menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 5000 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 25.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 200.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Điểm đặt hàng lại là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Giá trị hàng tồn kho hàng năm nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chi phí nào sau đây không phải là chi phí tồn kho?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chi phí sử dụng. thiết bị, phương tiện chiếm bao nhiêu % tỳ lệ với giá trị tồn kho:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Kỹ thuật phân tích ABC phân tổng số loại hàng tồn kho của nhóm C chiếm bao nhiêu phần trăm tồng giá trị hàng tồn kho:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy sản lượng đơn hàng tối ưu là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Nhà máy Caric đóng xà lang phải dùng tôn 5mm với mức sử dụng 4.800 tấn/năm, mỗi năm làm việc 300 ngày. Chi phí tồn trữ hàng năm là 20.000đ/tấn, chi phí đặt hàng 100.000đ/1 thời gian vận chuyển 5 ngày kể từ ngày nhận đơn hàng cho đến khi giao tôn. Vậy điểm đặt hàng lại là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nhóm chi phí về nhà cửa hoặc kho hàng bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chi phí không phải là chi phí tồn trữ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Khi sử dụng kỹ thuật kiểm soát tồn kho theo mô hình EOQ không phải theo những giả định nào?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tìm câu sai:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trình tự giải bài toán không bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>. Để giảm bớt những thay đổi gây rối loạn hệ thống người ta thường dùng công cụ nào?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Để xác định chủng loại, số lượng sản phẩm ta phải làm gì?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong lý thuyết xếp hàng đối với các doanh nghiệp dịch vụ có mấy loại chi phí dịch vụ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chi phí nâng cao dịch vụ trong ký thuyết xếp hàng đối với các doanh nghiệp gồm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hệ thống một kênh là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thứ tự đúng của các loại hệ thống của hoạt động dịch vụ là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Có mấy loại trật tự dịch vụ của hàng chờ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trật tự đến trước – ra trước của hàng chờ được viết tắc là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vai trò của các mô hình xếp hàng là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Ba yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Yếu tố nào không đúng trong 3 yếu tố tạo thành một hệ thống dịch vụ:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Lý thuyết xếp hàng nghiên cứu mối quan hệ ba yếu tố của hệ thống dịch vụ nhằm:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chi phí nâng cao dịch vụ gồm:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chi phí chờ đợi là gì?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Dòng khách vào (Arrivals hoặc Inputs) gọi tắt là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Dòng vào mẫu thi số lượng khách hàng đi vào hệ thống trong đơn vị thời gian sẽ tuân theo luật phân bố xác suất:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Câu nào bao gồm đặc điểm của hàng chờ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trật tự dịch vụ gồm các loại:</p>