Trang chủ Mô học đại cương
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tuyến tụy và tuyến nước bọt có kiểu chế tiết:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tuyến vú có kiểu chế tiết:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tuyến bã có kiểu chế tiết:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tuyến mồ hôi có kiểu chế tiết:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Bào quan đặc biệt, có màng bào tương bao bọc là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu sợi là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Bào quan đặc biệt, lõi có chứa siêu ống là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Bào quan đặc biệt, gắn với thể đáy là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bào quan đặc biệt, có nhiều ở biểu mô hấp thu là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tuyến hoàng thể thuộc:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tuyến tử cung thuộc:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tuyến nội tiết gồm:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tuyến ngoại tiết gồm:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:</p><p>Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.<br>Có tác dụng liên kết là chính.<br>Có tác dụng vận chuyển ion.<br>Nằm ở vùng cực ngọn.<br>Có nhiều sợi tơ trương lực.<br>Có phức hợp connexon.<br>Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết vòng bịt có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:</p><p>Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.<br>Có tác dụng liên kết là chính.<br>Có tác dụng vận chuyển ion.<br>Nằm ở vùng cực ngọn.<br>Có nhiều sợi tơ trương lực.<br>Có phức hợp connexon.</p><p>Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Thể liên kết có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Sử dụng các dữ liệu dưới đây để trả lời câu hỏi:</p><p>Có tác dụng ngăn cách với môi trường ngoài.<br>Có tác dụng liên kết là chính.<br>Có tác dụng vận chuyển ion.<br>Nằm ở vùng cực ngọn.<br>Có nhiều sợi tơ trương lực.<br>Có phức hợp connexon.</p><p>Có ở biểu mô và các biểu mô khác. Liên kết khe có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Biểu mô tá tràng thuộc loại:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Lớp biểu mô thường có tính phân cực. Tính phân cực thể hiện ở cấu tạo, phân bố bào quan và hoạt động tế bào?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong biểu mô có mạch máu. Biểu mô được nuôi dưỡng nhờ sựt thẩm thấu các chất từ mô liên kết qua màng đáy?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hầu hết biểu mô, đặc biệt là biểu mô phủ thì không có khả năng tái tạo mạnh?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Liên kết khe có thể gặp ở hầu hết các mô?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Người ta coi biểu mô chuyển tiếp như hình thái trung gian giữa biểu mô trụ tầng và biểu mô lát tầng không sừng hóa?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Biểu mô là nơi có nhiều hình thức liên kết nhất?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Liên kết vòng bịt chỉ gặp ở biểu mô phủ?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thể liên kết chỉ gặp ở biểu mô phủ?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Lông chuyển và vi nhung mao có vị trí khác nhau nhưng có cấu tạo hoàn toàn giống nhau?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Siêu ống là thành phần cấu tạo cơ bản của lông chuyển?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Liên kết vòng bịt, thể liên kết, liên kết khe đều có tác dụng liên kết hai tế bào gần nhau?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tế bào đáy của biểu mô trụ giả tầng có cực ngọn tiếp xúc với không khí?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Biểu mô KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Biểu mô phủ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Biểu mô KHÔNG thể phân loại dựa trên tiêu chuẩn sau đây:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Vi nhung mao là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Vi nhung mao là nhánh bào tương:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Vi nhung mao:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đặc điểm Lông chuyển:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Loại protein đặc biệt của lông chuyển là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tác dụng của protein đặc biệt Dyenin là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Liên kết vòng bịt:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Đặc điểm Thể liên kết:</p>