<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thuế xuất nhập khẩu là loại khai thuế theo:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp là loại khai thuế theo:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT với hộ mới ra kinh doanh:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thời gian kê khai và nộp tờ khai thuế GTGT đối với hộ đang thu thuế ổn định đã hết hạn ổn định:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế tháng đối với DN nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế theo từng lần phát sinh nghĩa vụ thuế đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thời gian kê khai đối với doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thời gian nộp hồ sơ kê khai thuế TTĐB theo tháng đối với DN mua hàng hóa để xuất khẩu nhưng không xuất khẩu được đem bán trong nước:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thời gian nộp hồ sơ khai thuế TTĐB thro từng lần phát sinh nghĩa vụ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cơ sở kinh doanh có trách nhiệm kê khai và nộp tờ khai thuế TNDN tạm nộp cả năm cho cơ quan trực tiếp quản lý thuế vào thời điểm:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Thời điểm cơ sở kinh doanh phải tạm nộp thuế TNDN hàng quý hoặc theo số thuế do cơ quan thuế ấn định:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cá nhân khai đăng ký người phụ thuộc để tính giảm trừ gia cảnh nộp cho đơn vị vào thời điểm:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đơn vị nộp tờ khai thuế TNCN theo từng quý khi:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thời điểm khai quyết toán thuế TNCN cả năm và nộp cho cơ quan thuế:</p><div> </div>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Điều kiện để được hoàn thuế GTGT (nếu người nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ):</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hồ sơ khai thuế TTĐB bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hồ sơ khai thuế GTGT tháng áp dụng theo phương pháp khấu trừ gồm:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Thời gian gia hạn nộp hồ sơ khai thuế:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thời hạn kê khai nộp thuế môn bài với cơ sở kinh doanh mới thành lập:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Đối với những các nhân là người ngoài đơn vị (không có mã số thuế), căn cứ vào mức phải trả thu nhập từ 500.000đ/lần trở lên để khấu trừ thuế TNCN với mức:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đối với thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Đối với thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại, mức khấu trừ thuế TNCN bằng:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Miễn thuế sử dụng đất phi nông nghiệp trong các trường hợp:</p>