Trang chủ Giải phẫu đại cương
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Theo thứ tự từ ngoài vào trong, màng não có ba màng (ba lớp) là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Động mạch đi trong rãnh bên bán cầu đại não là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thần kinh tách từ bó sau đám rốì thần kinh cánh tay là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Màng phổi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây KHÔNG thuộc cuống phổi?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cơ quan nào sau đây thuộc hệ tiết niệu nhưng có vai trò trong hệ sinh dục:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây KHÔNG THUỘC tai giữa:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây không có trong rốn phổi:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Dây chằng nào sau đây không phải là phương tiện cố định gan:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thành phần nào sau đây có vai trò cầm máu sau sinh:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Nhú tá lớn nằm ở phần nào của tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Động mạch dưới đòn thông nối với động mạch nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nói về trung thất, chi tiết nào sau đây SAI:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>“Dạng” là động tấc:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>VỊ trí của vùng cảm giác thân thể ở vỏ não là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Động mạch nào sau đây vào não trở thành động mạch chính nuôi não bộ: </p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thần kinh mông dưới thuộc đám rối thần kinh nào:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Đặc điểm nào sau đây giúp phân biệt ruột già và một non:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Xương nào thuộc hàng dưới xương cổ tay:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn câu SAI:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Dạ dày có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Gan có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chất dinh dưỡng được hấp thu chủ yếu ở:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tim có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tĩnh mạch chủ trên dẫn máu về:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Xuất phát từ động mạch chủ bụng, cung cấp máu cho dạ dày, lách, gan là: </p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Động mạch tử cung là nhánh của:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Động mạch tinh hoàn xuất phát từ:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Động mạch vị trái là nhánh của:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Động mạch nào sau đây không góp phần tạo nên vòng động mạch ỏ mặt dưới não:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Đĩa gian đốt sống có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Bó mạch thần kinh gian sườn có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cơ dựng sống gồm:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Ở đoạn 2/3 trên, lá trước bao cơ thẳng bụng được tạo bởi:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chọn câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Ngách màng phổi là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Các động mạch và tĩnh mạch tim:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Đáy tim:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Ở tim, rãnh tận cùng:</p>