menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Triệu chứng tổn thương thuỳ giun của tiểu não:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Xác định các thành phần của vùng trên đồi thị:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Xác định thành phần nằm ở bờ trước của bao trong:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm của bèo sẫm:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cuống tiểu não dưới có các bó lên sau:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thành phần của đồi thị gồm co:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chỉ ra các nhân đồi thị liên quan đến thuỳ khứu:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Xác định sự liên quan của thể gối trong:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chỉ ra triệu chứng tổn thương nhân bên ngoài của đồi thị:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Vùng trên đồi có:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Giao thoa thị giác và củ xám là một phần của:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Bao trong chứa các sợi của:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Xác định các mép liên bán cầu:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Phần nối giữa hồi ở mắt của thuỳ trán với phần mỏ của thuỳ thái dương là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm của thể hạch nhân:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hồi hải mã là trung tâm phân tích:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hai não thất bên được ngăn cách với nhau bởi:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cuống não trước trong nối trung khu hành khứu phía trong não thất với:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cuống tiểu não trên gồm các sợi đi ra từ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chỉ ra các đặc điểm của các tế bào Purkinje của tiểu não:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chỉ ra đặc điểm cấu trúc của đồ thị:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một người thuận tay phải bị một va chạm mạnh gây tổn thương vùng thái dương bên phải thì:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cung phản xạ tiền đình đi ở bó dọc giữa:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phản xạ đồng tử:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Đường dẫn truyền ở tuỷ gai cho cảm giác sờ mó:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phản xạ gân xương bành chè:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đường dẫn truyền cảm giác đau:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Đường dẫn truyền các hoạt động chủ động (cung phản xạ kĩ năng, kĩ xảo):</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Đường dẫn truyền thính giác:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Đường dẫn truyền thính giác:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Hồi nội viền bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Xác định đúng các lớp của hồi răng:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Xác định đúng các vùng cảm giác quan trọng ở vỏ đại não:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Võng mạc có nguồn gốc một phần từ não</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tất cả các rễ thần kinh sống cổ đều chạy ngang để ra ngoài</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Các phương tiện giữ gan bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Rốn gan gồm có các thành phần sau:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Đường mật chính gồm có:</p>