Trang chủ Giải phẫu bệnh
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh chung bao gồm, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Thông liên nhĩ gây tím tái muộn, do những nguyên nhân nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Bệnh thông liên thất chiếm tỷ lệ nào trong tổng số các bệnh tim bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Lỗ thông liên thất hay gặp ở vị trí nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Thông liên thất gây tím tái muộn, nguyên nhân nào dưới đây đóng vai trò quan trọng nhất:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thông liên thất với tên gọi là bệnh Roger, thuộc loại lỗ thông liên thất nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tim bẩm sinh có luồng thông trái-phải, trong quá trình tăng áp lực động mạch phổi thì xơ hóa nội mạc và lớp trung mạc thuộc giai đoạn nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tim bẩm sinh có luồng thông phải – trái, dẫn tới các hậu quả sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thông liên nhĩ chiếm tỷ lệ % nào trong tổng số các tim bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong các bệnh tim bẩm sinh dưới đây, loại nào có nguy cơ Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn) thấp nhất:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Lứa tuổi tốt nhất để điều trị thông liên nhĩ bằng phẫu thuật là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Các bệnh tim bẩm sinh có thể được chẩn đoán ở giai đoạn trước sinh, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Loại nào trong số các loại hẹp động mạch chủ dưới đây, liên quan tới yếu tố gia đình:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong hẹp động mạch phổi dưới đây, loại nào hay gặp nhất:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong các tổn thương và dấu hiệu dưới đây, loại nào ít gặp nhất trong thấp tim:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tình trạng bệnh hoặc tổn thương nào dưới đây không liên quan đến viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thể Aschoff:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong thấp tim, lứa tuổi bị bệnh này, hay gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Vai trò của liên cầu khuẩn tan huyết beta nhóm A (Streptococcus pyogenes) trong bệnh sinh của bệnh thấp tim được thể hiện, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Những dấu hiệu/triệu chứng của viêm cơ tim cấp, trừ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Bệnh nào có tỷ lệ viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn cao nhất trong số các bệnh tim bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Điều kiện huyết động học gây tổn thương nội tâm mạc bao gồm, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong các biến chứng của viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, biến chứng nào hay gặp nhất:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cơ quan thị giác gồm có nhãn cầu và cơ quan mắt phụ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trục nhãn cầu:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Phương pháp đại thể trong giải phẫu bệnh có tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong giai đoạn hiện nay, để chẩn đoán xác định một trường hợp ung thư người ta chọn xét nghiệm nào đáng tin cậy nhất: </p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chẩn đoán tế bào học dễ xảy ra hiện tượng: </p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Khi cố định một bệnh phẩm làm sinh thiết mô bệnh học cần một lượng dịch cố định nhiều hơn thể tích bệnh phẩm gấp:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chọn 1 tổn thương viêm phế nang nặng nhất trong các viêm phế nang dưới đây: </p>