menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong giai đoạn hồi phục của viêm phổi thuỳ có hiện tượng:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Khi nói về sự di căn của ung thư:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Viêm và miễn dịch liên quan đến nhau thể hiện ở:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>U hạt KHÔNG bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong viêm lao có cấu trúc sau đây:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Quá trình nào sau đây khó phân biệt với K BM tại chỗ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đặc điểm sau đây của loạn sản, TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Các yếu tố sau đây đều có thể gây viêm, TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Các yếu tố sau đây đều có thể gây u, TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Các tổn thương cơ bản của phế nang KHÔNG bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tiến triển của viêm phế nang KHÔNG bao gồm:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Viêm phổi thùy có các đặc điểm sau, TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Bệnh tim bẩm sinh gây tím tái muộn là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cơ chế gây tím tái muộn của thông liên thất giai đoạn sớm chủ yếu do:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Viêm dạ dày cấp tính mức độ nhẹ có các đặc điểm sau đây, TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Viêm mạn nông KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hình ảnh gấp đôi đường viền thấy ở:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tổn thương nào sau đây, theo anh/chị, thuộc loại tim bẩm sinh gây tím tái muộn:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dị dạng bẩm sinh của tim gây tím tái sớm hay gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trong tứ chứng Fallot, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị viêm phổi do, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trẻ bị tim bấm sinh có luống thông trái-phải, dễ bị suy tim do, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Vị trí lỗ thông liên thất hay gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Những biến chứng hay gặp ở thông liên thất lỗ lớn:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thông liên nhĩ thường gặp nhất là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tiếng thổi&nbsp;liên tục&nbsp;gặp trong các bệnh tim bẩm sinh sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phương pháp điều trị bệnh còn ống động mạch được ưu tiên trong tuần đầu sau sinh:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tim bẩm sinh do sai lạc nhiễm sắc thể chiếm tỷ lệ nào dưới đây trong số các bệnh tim bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dưới đây là một số bệnh tim bẩm sinh do di truyền, ngoại trừ:</p>