Thi thử trắc nghiệm ôn tập Giải phẫu bệnh online - Đề #22
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn các lá van có thể bị loét và thủng, thậm chí đứt dây chằng</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Các khối sùi trong viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bao gồm tơ huyết, tiểu cầu, bạch cầu, mảnh vụn tế bào và các đám hoại tử</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ở bệnh nhân viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, khi cấy máu âm tính có nghĩa là trong khối sùi không còn vi khuẩn</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim cấp gồm:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đặc điểm giải phẫu bệnh của viêm các van tim trong thấp tim mạn gồm:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>U lành khác u ác tính ở:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hình ảnh gấp đôi đường viền là do:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tế bào hoạt động chủ yếu trong phản ứng viêm mạn là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phản ứng Tuberculin thể hiện:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thể hẹp van động mạch chủ nào sau đây là bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Áp xe gan do amip thường ở vị trí nào:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thể u lympho không Hodgkin ác tính nhất trong các thể sau:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Yếu tố nguy cơ chính của xơ vữa động mạch:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>U nguyên bào nuôi di căn nhiều nhất ở:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tăng sinh dưới nội mô là tăng sinh các tế bào ở đâu:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tiến triển của viêm phế quản, trừ:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phản ứng Mitsuda dương tính thể hiện:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tổn thương cầu thận tối thiểu có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tiêu chuẩn vi thể quan trọng nhất của ung thư cổ tử cung tại chỗ:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Các tuyến trong viêm dạ dày mạn tính không có đặc điểm nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Biến chứng của thông liên thất lỗ lớn:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tổn thương cơ bản của phế nang, trừ:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chất nào không phải là chất trung gian hoá học</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Triệu chứng viêm của Celsus là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>ề mặt vi thể, nang lao không có:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Virus nào gây tổn thương chủ yếu ở thân não và tiểu não:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tổn thương gần ung thư nhất:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Vì sao phản ứng viêm trong cơ thể có phản ứng như nhau:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hội chứng nào sau đây có trong bệnh tim bẩm sinh:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Phân loại ung thư dạ dày giai đoạn sớm không có thể:</p>