menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Vitamin D đóng vai trò sinh học nào sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Protein vận chuyển vitamin E là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc lượng acid béo không bão hoà:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dùng lâu dài làm cạn kho dự trữ vitamin A; ức chế hấp thu và tác dụng của vitamin K là đặc điểm của vitamin:</p><div>&nbsp;</div>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Vai trò sinh học của vitamin E là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Điều hòa ngược âm tính không phải là yếu tố điều hòa bài tiết hormon nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cholesterol là tiền chất của hormon nào sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết - hormon do tuyến đó sản xuất- bản chất- tác dụng của hormon đó:</p><div>&nbsp;</div>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hormon không do tiền yên tiết ra:</p><div>&nbsp;</div>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cơ quan tiết men chuyển angiotensin I thành angiotensin II là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hormon theo cơ chế thông qua hoạt động hệ gen và tổng hợp protein:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hormon có kiểu tác dụng xuất hiện chậm nhưng kéo dài là hormon theo cơ chế:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cơ chế tác động của aldosteron:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Receptor của aldosteron nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hormon nào sau đây có cơ chế tác động thông qua receptor phụ thuộc G protein làm thay đổi AMPc:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hormon hoạt động thông qua protein kinase là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hormon có receptor nằm ở nhân tế bào là:</p><div>&nbsp;</div>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự sinh tổng hợp bình thường của hormon giáp:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây về hormon tuyến giáp là không chính xác:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Mức chuyển hóa của cơ thể không bị ảnh hưởng khi tăng nồng độ chất nào sau đây trong huyết tương:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phần lớn hormon giáp vào máu tuần hoàn là ở dạng nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Bệnh lý cường giáp làm giảm vitamin:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thuốc nào không có tác dụng trị bệnh Grave?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thyroxin gây các tác dụng sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chế phẩm nào là thuốc chính để trị nhiễm độc tuyến giáp?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Phát biểu nào về thuốc kháng giáp là sai?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Khi sử dụng lâu dài các thionamid sẽ gây:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Phát biểu nào về hormone tuyến giáp là đúng?</p><div>&nbsp;</div>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tuyến nào sau đây là tuyến sinh mạng, vì nếu cắt bỏ nó sẽ nhanh chóng gây tử vong:</p><div>&nbsp;</div>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Các hormon sau đây đều gây ra tình trạng tăng đường huyết, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chất nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Yếu tố đóng vai trò điều hòa bài tiết aldosteron mạnh nhất là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Sử dụng nhóm thuốc corticoid nên dùng vào thời điểm nào trong ngày để đảm bảo hoạt động sinh lý của vỏ thượng thận:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Glucocorticoid bị chống chỉ định trong những trường hợp sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Phát biểu nào là sai về độc tính của glucocorticoid:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tác động chống viêm của cortisol là do các cơ chế sau đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Câu nào sau đây không đúng với tuyến thượng thận và hormon của nó:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Ở nồng độ cao aldosteron gây:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Dùng Glucocorticoid điều trị ung thư bạch cầu là dựa vào tác động:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Hoạt tính kháng viêm của glucocorticoid do:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Dùng corticoid liều lớn để ức chế tiết ACTH, chiến thuật này dùng để trị:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Hormon nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Hormon nào sau đây có hoạt tính glucocorticoid mạnh nhất:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết và hormon được sản xuất:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Cơ chế nào sau đây là tác động chính của nhóm thuốc sulfonylurea:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây làm chậm rỗng dạ dày, giảm tiết glucagon sau ăn, dùng theo đường tiêm dưới da:</p>