Trang chủ Dược lý
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 49 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tác dụng phụ thường gặp nhất của Streptomycin sulfate là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Isoniazide dùng thận trọng ở bệnh nhân</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ouabain là một loại glycosid tim được lấy từ:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Về cấu trúc hóa học, phần có tác dụng dược lý chủ yếu của các glycosid tim là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Glycosid tim hấp thu qua đường tiêu hóa tăng phụ thuộc các yếu tố dưới đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Giảm hấp thu các glycosid tim qua đường tiêu hóa là do:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đa số các glycosid tim được chuyển hóa tại gan theo các cách dưới đây, ngoại trừ</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Các yếu tố ảnh hưởng đến việc thải các glycosid tim được nêu dưới đây là đúng, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng chung của các glycosid tim là do:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tác dụng chủ yếu của các glycosid trên tim là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tác dụng của glycosid tim trên thận là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tác dụng của glycosid tim trên cơ trơn là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Điều kiện thuận lợi của nhiễm độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Dấu hiệu lâm sàng ngoài tim trong nhiễm độc Digitalis được ghi nhận dưới đây, ngoại trừ : </p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Các biện pháp xử trí ngộ độc Digitalis dưới đây là đúng, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Các thuốc dùng kèm có khả năng làm tăng thoái hóa Digitalis ở gan là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phần không có tác dụng trên tim trong công thức của các Glycossid là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Khả năng gắn vào tế bào cơ tim của Glycosid tim tăng còn do:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Khả năng ngộ độc mãn do dùng Glycosid tim ít xảy ra vớ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Loại Glycosid không dùng khi bệnh nhân suy thận:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Loại Glycosid không cần phải giảm liều khi bệnh nhân suy thận:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Digoxin là một loại glycosid tim được lấy từ:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cấu trúc Genin của các Glycosid tim gồm:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim hấp thu tốt nhất qua đường tiêu hóa:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim không hấp thu qua đường tiêu hóa</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim có nhiều nhóm OH trong công thức cấu tạo</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim có tỷ lệ gắn cao với protein huyết tương</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tác động nào không do Digoxin gây ra: </p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tác dụng quan trọng của Digitalis trên cơ tim:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim có tốc độ gắn vào tổ chức chậm nhất</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim có tỷ lệ đào thải thuốc qua đường tiểu > 90%</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Loại Glycosid tim có khả năng tan nhiều nhất trong Lipid</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chống chỉ định dùng Pyrantel pamoate:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Diethylcarbamazine, thuốc ưu tiên chọn lựa để điều trị:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Pyrantel pamoat làm liệt giun đuã, giun móc, giun kim do:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Thuốc dùng để điều trị sán máng,sán lá được ghi trong danh mục thuốc thiết yếu:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thuốc hấp thu nhanh qua đường tiêu hoá:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải :</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Khoảng cách giữa 2 lần dùng lặp lại liều paracetamol là 4-6 giờ</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Ngoài tác dụng hạ sốt giảm đau, acetaminophen có tác dụng chống viêm tương tự indocid</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Các thuốc kháng viêm không steroid ít bị ion hóa ở dạ dày nên dễ hấp thu</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Oxicam là một trong những loại thuốc kháng viêm không steorid có tỷ lệ gắn protein huyết tương rất mạnh</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Thời gian tái lập bình thường chức năng tuyến thượng thận sau 1 tháng dùng thuốc là một tuần</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Liệu trình Gluco corticoid dưới 1 tuần có thể gây hội chứng tâm thần</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Gluco corticoid có tác dụng làm tăng tiết nước bọt, mồ hôi</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Thời gian bán hủy của cortisol trong máu khỏang 120 -150 ph</p>