Trang chủ Dược lý
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Khi mang thai thì thể tích máu mẹ ở giữa thai kỳ thay đổi như thế nào:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) về mức độ an toàn thuốc dùng cho phụ nữ mang thai thì thuốc được chia thành mấy loại:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Theo cơ quan quản lý thuốc và thực phẩm Mỹ (FDA) thuốc có nguy cơ cho phụ nữ mang thai thuộc loại nào sau đây: </p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Yếu tố bệnh nhân ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Các yếu tố của cơ thể ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc được nêu dưới đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Các yếu tố của bệnh nhân có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng đến tác dụng của thuốc ở BN là, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đặc điểm phân phối thuốc ở trẻ sơ sinh liên quan những vấn đề sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Do chức năng gan, thận chưa hoàn chỉnh nên thời gian bán huỷ thuốc ở trẻ em dài hơn người lớn gấp:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Ở trẻ em dễ xãy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Ở người già dễ xảy ra ngộ độc thuốc vì các yếu tố sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Một trong những yếu tố có thể tạo nên sự khác biệt về ảnh hưởng của thuốc ở Nam và Nữ là do:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Người da trắng dể nhạy cảm với thuốc cường giao cảm, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong lao phổi mạn tính sulfamid sẽ gắn mạnh vào huyết tương và làm giảm lượng sulfamid tự do trong máu, đây là loai ảnh hưởng liên quan đến: </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>So với người gầy, liều lượng thuốc dùng ở người mập phải:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thuốc tiêm buổi tối có hiệu lực hơn ban ngày là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thuốc tăng tác dụng khi dùng vào mùa đông:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Các thuốc dưới đây đều có tiếp thu sinh học tốt vào buổi sáng, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tác dụng của thuốc kích thích thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tác dụng của thuốc ức chế thần kinh trung ương tăng dưới ảnh hưởng của:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tác dụng không mong muốn bao gồm những phản ứng được tạo nên:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu dùng thuốc với liều:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các dấu hiệu bất thường xảy ra nếu được dùng với liều:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Những tác dụng không mong muốn có thể dự đoán được thường liên quan đến:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hội chứng suy tuyến thượng thận khi ngừng liệu pháp corticoid là một tác dụng không mong muốn liên quan đến:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Những tác dụng không mong muốn xãy ra bất thình lình không thể dự đoán trước được thường liên quan đến:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tương tác thuốc là nói đến yếu tố nào dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tương tác thuốc là nói đến yếu tố dưới đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Kết quả của tương kỵ khi trộn hai hoặc nhiều loại thuốc với nhau là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tương kỵ thuốc xảy ra khi trộn Ampicillin với:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Có thể cho kết quả xét nghiệm đường niệu dương tính giả khi dùng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Có tác dụng làm tăng đường máu là những thuốc sau, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thuốc làm tăng Glucose huyết thanh, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Những thuốc có tác dụng làm hạ glucose máu, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Thuốc NSAIDs làm giảm hàm lượng T3, T4 trong chẩn đoán bệnh tuyến giáp là:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Loại kháng sinh có thể làm test coombs dương tính:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Thuốc làm tăng kali máu:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Thuốc làm hạ Kali máu:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Thuốc làm hạ Kali máu:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Thuốc làm giảm Bilirubin huyết thanh:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Thuốc làm tăng Bilirubin huyết thanh, ngoại trừ:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Theo phân loại của Gell và Coombs cơ chế miễn dich dị ứng thuốc loại I là do:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Một trong những nội dung của chương trình thuốc thiết yếu Việt Nam là:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ:</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Chỉ định dùng thuốc kháng H1 trong các trường hợp sau nhưng ngoại trừ:</p>