Trang chủ Dược lý
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 49 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Kết hợp Amoxicilline & Flagyl, Tinidazol</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Kết hợp Ciprofloxacin & Cotrim</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thuốc điều trị lao có độc tính trên gan</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Dùng họ Imidazol không cần kiêng rượu:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Lĩnh vực nghiên cứu của dược lực học:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Thuốc bị chuyển hóa qua gan lần thứ 1 thường gặp khi đưa thuốc vào cơ thể theo đường:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây được hấp thu nhiều nhất ở ruột non:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Sự hấp thu thuốc theo đường đặt dưới lưỡi có đặc điểm nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phản ứng nào sau đây quan trọng nhất trong pha 1 của quá trình chuyển hóa thuốc:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p> Sự thải trừ thuốc qua sữa có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của thuốc Acetyl:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tác dụng của Atropin và Acetylcholin là loại tác dụng:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Sự hấp thu thuốc ở trẻ em có đặc điểm:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Thuốc dễ ngấm qua da ở điều kiện nào:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Đối với người lớn, đường dung thuốc nào sau đây có tác dụng nhanh nhất:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Khí dung là cách đưa thuốc qua đường:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đường thuốc nào chống chỉ định khi hôn mê:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Sự hạn chế của đường tiêm tĩnh mạch:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đường dùng thuốc thông thường được chọn:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Đặt dưới lưỡi là đường đưa thuốc được dung phổ biến trong trường hợp:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cơ chế tác dụng của thuốc lợi tiểu ức chế anhydrase cacbonic (men AC) là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu nào sau đây ức chế men anhydrase cacbonic:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Để tránh hạ Kali máu khi dùng Furosemide, cách nào sau đây được chọn, NGOẠI TRỪ:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thuốc lợi tiểu nào sau đây giữ Kali:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phân loại theo cơ chế tác dụng của thuốc điều trị tăng huyết áp thuốc nào thuộc nhóm tác dụng đến mạch máu ngoại biên:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tác dụng điều trị THA thường ít hiệu quả khi phối hợp thuốc nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Phân loại theo cơ chế điều hòa HA thuốc nào sau đây thuộc nhóm tác động hệ giao cảm và hủy receptor adrenergic:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Khi điều trị THA, nhóm thuốc lợi tiểu thường có tác dụng cho đối tượng BN nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Thuốc điều trị THA nào sau đây có tai biến gây suy tuyến giáp khi điều trị kéo dài:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Phù hai chi dưới là tác dụng phụ thường thấy của nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây được chọn khi điều trị THA cho BN đái tháo đường:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thuốc điều trị THA nào sau đây chỉ có thể điều trị cho phụ nữ mang thai:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thay đổi vị giác là tác dụng không mong muốn khi sử dụng thuốc điều trị THA nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nhóm thuốc điều trị THA nào sau đây có tác dụng làm giảm Triglycerid và LDL-C:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Khi điều trị THA ở BN có bệnh mạch vành, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Khi điều trị THA ưu thế tâm thu ở người già, nhóm thuốc nào sau đây được ưu tiên lựa chọn:</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Propanolol là thuốc điều trị THA thuộc nhóm:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Đường dùng phổ biến của Adalat khi điều trị THA là:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chất trung gian hóa học quan trọng nhất trong phản ứng dị ứng là:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Thụ thể H1 nằm ở:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p> Yếu tố nào sau đây có khả năng ăn mòn, hủy hoại niêm mạc dạ dày tá tràng:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Thuốc điều trị loét tá tràng được chia thành mấy nhóm:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Thuốc nào sau đây không có tác dụng chống HP:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Liều dung thuốc cho trẻ em thường tính theo liều nào sau đây:</p>