menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Metronidazol là thuốc:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Dạng thuốc Emetin hydroclorid:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thuốc ngoài tác dụng điều trị bệnh lỵ còn có tác dụng cầm máu:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tên biệt dược của thuốc metronidazol:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Sulfaguanidin là thuốc chữa:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Oresol là dung dịch:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thuốc chữa ỉa chảy do nhiễm độc:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Thuốc chữa ỉa chảy, đau bụng, đầy hơi:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Thuốc gây mê tác động đến:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Thuốc tê tác động đến:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thuốc mê đường hô hấp:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Thiopental là thuốc:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Lidocain hydroclorid là thuốc:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Tên biệt dược của procain hydroclorid:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Không dùng Ketamin trong trường hợp:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Thuốc gây tê và mê không dùng cho trẻ em:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Ngoài tác dụng gây tê còn có tác dụng chống loạn nhịp tim là thuốc:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Thuốc độc loại nào với liều lượng nhỏ có thể ảnh huởng tới sức khoẻ con người:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Người bảo quản giữ thuốc độc phải từ:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Bảo quản thuốc độc:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thuốc độc ở bệnh viện do:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thuốc độc ở tủ trực tại khoa dược do ai qui định về số lượng hoặc chủng loại:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Các khoa điều trị lãnh thuốc độc tại khoa dựơc theo:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Thuốc độc bảng A gồm:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thuốc độc bảng B gồm:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Thuốc độc được xếp chung với thuốc kháng sinh</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Thuốc giảm độc không được để cùng tủ với thuốc thông thường:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dùng thuốc chữa giun sán cần:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Những thuốc đặc trị giun thường gặp:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Thuốc nào không dùng cùng lúc với thuốc chữa giun:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Thành phần nào KHÔNG được dùng cùng lúc cùng ngày với thuốc tẩy giun:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Thuốc nào đặc trị nhiểm sán</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Liều dùng Zentel chữa nhiểm sán ở người lớn là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thành phần nào được chỉ định cho bệnh giun sán:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đối tượng nào được dùng Zentel:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trẻ em và người lớn nhiểm sán dùng liều thuốc như nhau</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Thuốc chữa giun được dùng cho mọi đối tượng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Dùng thuốc chữa giun nguyên tắc không cần chú ý độc tính của thuốc</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Người nhiểm giun sán lâu ngày không chữa sẽ gây thiếu máu thiếu sắt</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Người nhiểm giun sán nếu dùng thuốc không đúng liều, không đúng loại sẽ gây tái nhiểm và lây cho nhiều người khác</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Thuốc đặc trị để chữa và phòng động kinh các loại:</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Thuốc có tác dụng gây ngủ nên có thể làm tiền mê:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Thuốc nào có tác dụng chống co giật và động kinh:</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Thành phần nào không có tác dụng an thần - gây ngủ:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Người già ho về đêm gây mất ngủ, than mệt: cần cho</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Dùng thuốc an thần gây ngủ thời gian kéo dài sẽ có :</p>