Trang chủ Hoá Học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p style="margin-left:6.4pt;">Canxi phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây? </p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Dung dịch nào sau đây không hoà tan được Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>? </p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí? </p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Để bảo vệ vỏ tàu biển bằng thép bằng phương pháp điện hoá, người ta gắn vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần chìm dưới nước) những khối kim loại X. Kết quả kim loại X bị nước biển ăn mòn thay cho thép. Kim loại X là </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho dãy các hóa chất sau: NaOH, Ca(OH)<sub>2</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Na<sub>3</sub>PO<sub>4</sub>, HCl. Số hóa chất trong dãy có thể làm mềm được nước cứng tạm thời là </p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ứng với lượng dư dung dịch nào sau đây tạo muối sắt (II)? </p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong phản ứng của kim loại Al với khí O<sub>2</sub>, một mol nguyên tử Al nhường đi mấy mol electron? Trong phản ứng của kim loại Al với khí O<sub>2</sub>, một mol nguyên tử Al nhường đi mấy mol electron? </p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Công thức của metyl fomiat là </p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Điện phân dung dịch CuCl<sub>2</sub> dư, điện cực trơ, ở anot thu được chất nào sau đây? </p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trùng hợp vinyl xianua, không tạo thành polime nào sau đây? </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chất nào sau đây là muối trung hoà? </p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Trong công nghiệp sản xuất Al bằng phương pháp điện phân nóng chảy Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, người ta hoà tan Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> trong chất X nóng chảy nhằm vừa tiết kiệm được năng lượng, vừa tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn, vừa tạo hỗn hợp có khối lượng riêng nhỏ hơn nhôm nổi lên trên bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hoá bởi O<sub>2</sub> trong không khí. Chất X là? </p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tác nhân chủ yếu gây “mưa axit “ là do sự tăng nồng độ trong khí quyển của chất nào sau đây? </p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chất nào sau đây là thành phần chủ yếu của xà phòng? </p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho dãy các kim loại Au, Ag, Cu, Al. Kim loại có tính dẻo nhất trong dãy là </p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chất 3-MCPD có tên đầy đủ là 3-monocloropropan-1,2-diol là một chất thuộc nhóm chlorpropanol, được sinh ra trong quá trình thuỷ phân đậu tương bằng axit lúc sản xuất nước tương và các thực phẩm khác. Nếu hàm lượng chất 3-MCPD vượt qua mức 1mg/kg và sử dụng trong thời gian dài sẽ ảnh hưởng đến sức khoẻ. Số nguyên tử oxi trong phân tử 3-MCPD là </p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chất nào sau đây là amin thơm? </p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Crom (VI) oxit là chất oxi hoá rất mạnh có trong máy đo nồng độ cồn, khi gặp ancol etylic sẽ bị khử thành crom (III) oxit màu lục thẩm, dựa vào sự thay đổi màu sắc máy đo nồng độ cồn sẽ biết được mức độ uống rượu của lái xe. Công thức của crom (VI) oxit là </p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây phản ứng với nước ở điều kiện thường? </p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chất nào sau đây bị khử bởi H<sub>2</sub> (xúc tác Ni, t°) tạo thành sorbitol? </p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, cần dùng 5,6 lít khí CO. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là </p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây đúng? </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thí nghiệm nào sau đây không có khí thoát ra? </p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Thuỷ phân 342 gam saccarozơ với hiệu suất H% trong môi trường axit thu được dung dịch X. Trung hoà dung dịch X thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ dung dịch tham gia hoàn toàn phản ứng tráng gương thu được 345,6 gam Ag. Giá trị của H là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho 9,0 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Công thức phân tử của X là </p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho sơ đồ phản ứng </p><p>(a) X + H<sub>2</sub>O → Y </p><p>(b) Y + AgNO<sub>3</sub> + NH<sub>3</sub> + H<sub>2</sub>O → Amoni gluconat + Ag + NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub>. </p><p>(c) Y → <em>E</em> + <em>Z</em> </p><p>(d) <em>Z</em> + H<sub>2</sub>O → X + G </p><p>X, Y, <em>Z</em> lần lượt là </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Để 8,96 gam Fe trong không khí sau một thời gian thu được 10,72 gam hỗn hợp chất rắn X gồm FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> và Fe dư. Hoà tan hết X trong dung dịch HCl thu được V lít H<sub>2</sub> và dung dịch Y chứa 21,03 gam muối clorua. Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho sơ đồ chuyển hoá: </p><p>$Triolein\xrightarrow{+{{H}_{2}}\,du(Ni.{{t}^{0}})}X\xrightarrow{+NaOH\,du,{{t}^{0}}}Y\xrightarrow{+HCl}Z$</p><p>Tên của Z là </p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp X gồm các chất Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, FeO, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch KOH dư thu được dung dịch E và chất rắn G. Cho chất rắn G vào dung dịch CuSO<sub>4</sub> dư thu được chất rắn F. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, chất rắn F gồm </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thuỷ phân hoàn toàn 11,84 gam một este đơn chức X bằng dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được m gam muối Y và 5,12 gam ancol <em>Z</em>. Giá trị của m là </p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau </p><p>(a) Mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol </p><p>(b) Phản ứng tổng hợp este xảy ra chậm và thuận nghịch. </p><p>(c) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên. </p><p>(d) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng </p><p>(e) H2SO4 đặc chỉ đóng vai trò chất hút nước trong phản ứng tổng hợp este </p><p>(f) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau </p><p>(g) Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo </p><p>(h) Amilozơ và amilopectin đều có các liên kết α-1,4-glicozit </p><p>Số phát biểu đúng là </p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho các thí nghiệm sau đây </p><p>(a) Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO<sub>4</sub> </p><p>(b) Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO<sub>4</sub> và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng </p><p>(c) Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO<sub>3</sub> </p><p>(d) Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> </p><p>Số thí nghiệm xảy ra ăn mòn hoá học và xảy ra ăn mòn điện hoá học là </p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Một loại phân bón hỗn hợp trên bao bì ghi tỉ lệ 10 – 20 – 15. Các con số này chính là độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kaili tương ứng. Để sản xuất loại phân bón này, nhà máy <em>Z</em> trộn ba loại hoá chất Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub>, KNO<sub>3</sub> với nhau. Trong phân bón đó tỉ lệ khối lượng của Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> là a%; của KH<sub>2</sub>PO<sub>4</sub> là b%. Giả sử các tạp chất không chứa N, P, K. Giá trị của (a + b) gần nhất với </p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đốt cháy hoàn toàn 25,74 gam triglixerit X, thu được CO<sub>2</sub> và 1,53 mol H<sub>2</sub>O. Cho 25,74 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được glixerol và m gam muối. Mặt khác, 25,74 gam X tác dụng được tối đa với 0,06 mol Br<sub>2</sub> trong dung dịch. Giá trị của m là </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1,0 gam than là 23,0 kJ. Cần phải đốt m gam than để làm nóng 2070 gam H<sub>2</sub>O từ 20°C lên 90°C. Biết để làm nóng 1,0 mol H<sub>2</sub>O thêm 1,0°C cần một nhiệt lượng là 75,4 J và hiệu suất sử dụng nhiệt là 75%. Giá trị của m là </p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho 5,956 gam hỗn hợp chất rắn X gồm Fe, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Fe(NO<sub>3</sub>)2 vào dung dịch chứa 0,24 mol HCl và 0,02 mol HNO<sub>3</sub>, khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y (không chứa muối NH<sub>4</sub><sup>+</sup>) và 0,03 mol hỗn hợp khí Z gồm NO và N<sub>2</sub>O. Cho dung dịch AgNO<sub>3</sub> dư vào Y thấy thoát ra 0,01 mol khí NO (là sản phẩm khử duy nhất của N+5) đồng thời thu được 35,52 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> trong hỗn hợp có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? </p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Hỗn hợp T gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức) đều được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H<sub>2</sub>O và 1,0 mol CO<sub>2</sub>. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử) và 26,96 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na dư, thu được 0,2 mol H<sub>2</sub>. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H<sub>2</sub>O, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> và 0,2 mol CO<sub>2</sub>. Khối lượng của Y trong m gam T là </p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Điện phân dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, CuSO<sub>4</sub>, NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm ghi được ở bảng sau </p><table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" style="width:100.0%;" width="100%"><tbody><tr><td style="width:58.2%;height:29px;"><p>Thời gian điện phân (giây) </p></td><td style="width:6.52%;height:29px;"><p style="text-align: center;">t </p></td><td style="width:18.22%;height:29px;"><p style="text-align: center;">t + 2895 </p></td><td style="width:17.06%;height:29px;"><p style="text-align: center;">2t</p></td></tr><tr><td style="width:58.2%;height:29px;"><p>Tổng số mol khí ở cả 2 điện cực </p></td><td style="width:6.52%;height:29px;"><p style="text-align: center;">a </p></td><td style="width:18.22%;height:29px;"><p style="text-align: center;">a + 0,03 </p></td><td style="width:17.06%;height:29px;"><p style="text-align: center;">2,125a</p></td></tr><tr><td style="width:58.2%;height:29px;"><p>Số mol Cu ở catot </p></td><td style="width:6.52%;height:29px;"><p style="text-align: center;">b </p></td><td style="width:18.22%;height:29px;"><p style="text-align: center;">b + 0,02 </p></td><td style="width:17.06%;height:29px;"><p style="text-align: center;">b + 0,02</p></td></tr></tbody></table><p> </p><p>Giá trị của t là </p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X, Y (có cùng số mol) vào H<sub>2</sub>O thu được dung dịch <em>Z</em>. Tiến hành các thí nghiệm sau: </p><p>Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít dung dịch <em>Z</em> thu được n<sub>1</sub> mol kết tủa.</p><p>Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> dư vào V lít dung dịch <em>Z</em> thu được n<sub>2</sub> mol kết tủa.</p><p>Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO<sub>3</sub> dư vào V lít dung dịch <em>Z</em> thu được n<sub>3</sub> mol kết tủa.</p><p>Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n<sub>1</sub> = n<sub>2</sub>; n<sub>3</sub> = 4n<sub>1</sub>. Hai chất X, Y lần lượt là </p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ số mol như sau: </p><p>(1) X + 2NaOH → X<sub>1</sub> + X<sub>2</sub> + X<sub>3</sub> </p><p>(2) X<sub>1</sub> + HCl → X<sub>4</sub> + NaCl </p><p>(3) X<sub>4</sub> + 2AgNO<sub>3</sub> + 4NH<sub>3</sub> + 2H<sub>2</sub>O → X<sub>6</sub> + 2NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> + 2Ag </p><p>(4) X<sub>2</sub> + HCl → X<sub>5</sub> + NaCl </p><p>(5) X<sub>3</sub> + CO → X<sub>5</sub> </p><p>Biết X có công thức phân tử C<sub>6</sub>H<sub>8</sub>O<sub>4</sub>, và chứa 2 chức este. Cho các phát biểu sau:</p><p>(a) X<sub>4</sub> là hợp chất hữu cơ đa chức. </p><p>(b) Phân tử khối của X<sub>6</sub> là 138. </p><p>(c) X<sub>3</sub> là hợp chất anđehit. </p><p>(d) Dung dịch X<sub>2</sub> làm quỳ tím hoá xanh. </p><p>(đ) Nhiệt độ sôi của X<sub>3</sub> cao hơn nhiệt độ sôi của X<sub>5</sub> </p><p>Số phát biểu đúng là </p>