menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p style="margin-left:6.25pt;">Kim loại nào sau đây tác dụng với C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p style="margin-left:5.5pt;">Cho 25,55 gam hỗn hợp E gồm 4 amin: n-butylamin, đietylamin, etyldimetylamin,iso butylamin&nbsp; tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 2M. Giá trị của V là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Thực hiện các thí nghiệm sau:&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(a) Sục khí Cl<sub>2 </sub>vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(b) Cho Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>vào dung dịch HCl loãng (dư).&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(c) Cho Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc, nóng (dư).&nbsp;</p><p style="margin-left:6.2pt;">(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>(số mol bằng nhau) vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo ra hai muối là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Xà phòng hóa este X có công thức phân tử C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2 </sub>bằng dung dịch NaOH dư thu được muối Y&nbsp; và ancol Z (bậc 1). Biết X có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của X là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Để chống ăn mòn cho các chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp&nbsp; bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng kim loại nào sau đây làm điện cực bảo vệ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Cho 4 dung dịch riêng biệt: CuSO<sub>4</sub>, FeCl<sub>3</sub>, HCl và NaOH. Số dung dịch có khả năng phản ứng&nbsp; được với kim loại Al là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p style="margin-left:5.55pt;">Crom (III) hidroxit là chất rắn màu lục xám, có tính lưỡng tính. Công thức của crom (III)&nbsp; hidroxit là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Chất nào sau đây ngọt hơn đường mía?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Chất nào sau đây là chất béo rắn ở điều kiện thường?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Phát biểu nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p style="margin-left:6.25pt;">Kim loại Kali phản ứng với clo sinh ra sản phẩm nào sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p style="margin-left:6.25pt;">Trong điều kiện không có oxi, sắt phản ánh với lượng dư dung dịch nào sau đây sinh ra muối sắt (III)?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p style="margin-left:5.5pt;">Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc có&nbsp; thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Lên men 1 tấn khoai chứa 85% tinh bột để sản xuất ancol etylic, hiệu suất của cả quá trình sản&nbsp; xuất là 70%. Khối lượng ancol thu được là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p style="margin-left:5.6pt;">Trùng ngưng hexametilenđiamin với axit adipic thu được polime X óng mượt, ít thấm nước, giặt&nbsp; mau khô, nhưng kém bền với nhiệt; với axit và có tính dai, bền, mềm mại, kiềm. X là polime nào sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Cho các phát biểu sau:&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(a) Trong thành phần của xăng sinh học E<sub>5 </sub>có etanol.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(b) Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su tăng lên.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(c) Đun nóng mỡ lợn với dung dịch NaOH đặc, thu được xà phòng.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(d) Nhỏ vài giọt dung dịch I<sub>2 </sub>vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu xanh tím.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(e) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(f) Dung dịch lòng trắng trứng gà có phản ứng màu biure.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.2pt;">Số phát biểu đúng là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Nước cứng vĩnh cửu tác dụng với chất nào sau đây thu được kết tủa?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Dung dịch chất nào sau đây không hòa tan được Al(OH)<sub>3</sub>?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Cho các thí nghiệm sau:&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(1) Cho dung dịch Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>vào dung dịch NaOH loãng.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(2) Cho dung dịch NaCl vào dung dịch AgNO<sub>3</sub>.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(3) Trộn dung dịch NaHCO<sub>3 </sub>và CaCl<sub>2 </sub>loãng rồi đun nóng nhẹ.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(4) Cho mẫu Mg vào dung dịch HNO<sub>3 </sub>loãng dư.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.25pt;">(5) Cho mẫu Ba vào dung dịch CuSO<sub>4 </sub>loãng.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.2pt;">Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Trong công nghiệp, natri được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy chất nào sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Chất nào sau đây là amin bậc hai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p style="margin-left:5.9pt;">Cho 11,0 gam hỗn hợp X gồm Zn và Cu bằng dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>loãng dư, thu được 0,12 mol khí&nbsp; H<sub>2</sub>. Số mol Cu trong 22,0 gam X là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Điện phân nóng chảy MgCl<sub>2</sub>, ở anot thu được chất nào sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Công thức của metyl axetat là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Ở điều kiện thường, chất nào sau đây là chất khí?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Chất nào sau đây có 2 nguyên tử oxi trong phân tử?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Thủy phân 7,4 gam metyl axetat trong 150 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng hoàn toàn, cô&nbsp; can dung dịch, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Một α-amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl. Cho 10,68 gam X tác dụng với&nbsp; HCl dư thu được 15,06 gam muối. Tên gọi của X là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Chất nào sau đây là muối axit?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p style="margin-left:5.6pt;">Hỗn hợp X chứa một axit đơn chức, một ancol hai chức và một este hai chức (các chất đều no,&nbsp; mạch hở). Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol X cần 3,92 lít khí O<sub>2</sub>. Sau phản ứng thấy khối lượng của CO<sub>2 </sub>lớn&nbsp; hơn khối lượng của H<sub>2</sub>O là 3,98 gam. Mặt khác, 0,06 mol X tác dụng vừa hết với 0,05 mol KOH. Cô cạn&nbsp; dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan và một ancol Y có tỉ khối so với không khí là 2,62.&nbsp; Giá trị của m là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Điện phân dung dịch gồm 0,3 mol Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>và 0,1 mol NaCl (với điện cực trơ, màng ngăn)&nbsp; bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A. Sau t giờ thu được dung dịch X. Thêm bột Mg vào X, phản&nbsp; ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn gồm hai kim loại và 1,12 lít khí không màu, dễ hóa nâu&nbsp; trong không khí. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,12 gam muối khan. Giá trị của t là.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Cho sơ đồ phản ứng:&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(1) X + 2NaOH → 2Y + Z.&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(2) Y + HCl → T + NaCl.&nbsp;</p><p style="margin-left:5.7pt;">Biết chất X có công thức phân tử là C<sub>6</sub>H<sub>10</sub>O<sub>6</sub>, chất Z là ancol đa chức, chất T là hợp chất tạp chức. Phát&nbsp; biểu nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p style="margin-left:6.25pt;">Cho sơ đồ các phản ứng sau:&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(1) NaCl (đpnc) → X + Y&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(2) X + Z → E + T&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(3) E + F → G + NaCl&nbsp;</p><p style="margin-left:6.15pt;">(4) E + G → H + Z&nbsp;</p><p style="margin-left:6.0pt;">Các chất G, F có thể thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p style="margin-left:5.85pt;">Hòa tan hết 13,88 gam hỗn hợp gồm Na, Na<sub>2</sub>O, Ba và BaO vào nước dư thu được dung dịch A&nbsp; chứa 10 gam NaOH và có 0,095 mol khí H<sub>2 </sub>thoát ra. Hấp thụ hoàn toàn 0,2 mol khí CO<sub>2 </sub>vào dung dịch&nbsp; A, kết thúc phản ứng, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch E. Nhỏ từ từ đến hết E vào 1 lít dung dịch HCl&nbsp; có pH = 1 thấy thoát ra x mol khí CO<sub>2</sub>. Giá trị của x là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p style="margin-left:5.55pt;">Đun nóng 26,44 gam hỗn hợp X gồm Al và hai oxit sắt (trong khí trơ) một thời gian thu được&nbsp; hỗn hợp Y. Hòa tan hết Y trong dung dịch chứa 1,22 mol HCl thu được 3,36 lít khí H<sub>2 </sub>và dung dịch Z. Cho tiếp dung dịch AgNO<sub>3 </sub>dư vào Z thu được 182,63 gam kết tủa và 672 ml khí NO. Phần trăm khối&nbsp; lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Đốt cháy hoàn toàn 32 gam hỗn hợp G gồm hai este X, Y (M<sub>X </sub>&lt; M<sub>Y</sub>) thu được 1,45 mol CO<sub>2 </sub>và&nbsp; 0,9 mol H<sub>2</sub>O. Mặt khác khi cho 32 gam hỗn hợp G tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thì thu được&nbsp; dung dịch Z chỉ chứa ba muối đơn chức và 9,3 gam anol T. Cho toàn bộ T tác dụng với Na dư thì giải&nbsp; phóng 3,36 lít khi H<sub>2</sub>. Phần trăm khối lượng của Y trong G gần nhất với giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p style="margin-left:5.7pt;">Nhiệt dung riêng của H<sub>2</sub>O là 4,2 J/(g.°C) (Có nghĩa là muốn làm cho 1 gam nước tăng 1°C thì&nbsp; cân cung cấp một nhiệt lượng là 4,2J). Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol metan (CH<sub>4</sub>) thì lượng nhiệt toả ra là&nbsp; 890 kJ. Giả sử có những loại virus đang sống trong một cốc nước ở 30°C và những loại virus này có thể ngưng hoạt động hoặc chết ở nhiệt độ 70°C. Vậy để đun 100 gam H<sub>2</sub>O trong cốc đó từ 30°C lên 70°C thì&nbsp; ta cần phải đốt cháy V lít khí metan ở điều kiện tiêu chuẩn, biết rằng trong quá trình đốt và đun nóng thì&nbsp; nước chỉ hấp thụ được 75% lượng nhiệt. Giá trị của V gần nhất với giá trị nào sau đây?</p>