menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 45
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho <sub>5</sub>B, <sub>9</sub>F. Chọn phương án đúng: Phân tử BF<sub>3</sub> có đặc điểm cấu tạo:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng về hợp chất H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>. (1) Trong phân tử H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> tồn tại liên kết cộng hóa trị và liên kết ion. (2) S là nguyên tử trung tâm trong hợp chất và có trạng thái lai hóa là sp<sup>3</sup>. (3) Số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất lần lượt là: H: +1; S: +6; O: -2.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Các electron có cùng số lượng tử chính chịu tác dụng chắn yếu nhất là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: Xác định cấu hình electron hóa trị của nguyên tố có số thứ tự 31 trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố nằm trong phân nhóm phụ có các đặc điểm sau: (1) Chỉ có số oxy hóa dương. (2) Đều là nguyên tố d. (3) Cation tương ứng đều có cấu hình e khác khí trơ. (4) Đều là kim loại.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn có 4 lớp electron và có tổng spin theo qui tắc Hund là +3.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: So sánh năng lượng ion hóa thứ nhất I<sub>1</sub> của <sub>11</sub>Na(1); <sub>12</sub>Mg(2); <sub>13</sub>Al(3); <sub>15</sub>P(4) và <sub>16</sub>S(5):</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Độ dài liên kết trong các tiểu phân NO, NO<sup>+</sup>&nbsp;và NO<sup>-</sup>&nbsp;tăng dần theo thứ tự:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng: (1) Trong cùng một nguyên tử, ocbitan np có kích thước lớn hơn ocbitan (n-1)p. (2) Trong cùng một nguyên tử, năng lượng của electron trên AO ns lớn hơn năng lượng của electron trên AO (n-1)s. (3) Xác suất gặp electron của một AO 4f ở mọi hướng là như nhau. (4) Năng lượng của electron trên AO 3d<sub>zx</sub> lớn hơn năng lượng của electron trên AO 3d<sub>xy</sub>.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho các chất: BF<sub>3</sub>,CO<sub>3</sub><sup>2-</sup>, SO<sub>2</sub>, SO<sub>3</sub>, SO<sub>3</sub><sup>2-</sup>, SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>, NO<sub>2</sub>, NO<sub>2</sub><sup>-</sup>. Số chất có liên kết π không định chỗ là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chọn câu sai trong các phát biểu sau về hợp chất ion:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Xác định trạng thái lai hóa của các nguyên tử cacbon trong phân tử sau (từ trái qua phải): CH<sub>3</sub>─CH═CH─C≡CH.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. Sự thêm electron vào ocbitan phân tử phản liên kết dẫn đến hệ quả:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong dãy các chất sau: HF, HCl, HBr, HI, chất bị ion hóa nhiều nhất khi cho vào nước là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Chọn một phát biểu sai trong các câu sau đây:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chọn các orbital có hình dạng giống nhau: (1) 2p<sub>x</sub> ; 3p<sub>y</sub> ; 4p<sub>z</sub>. (2) 3d<sub>xy</sub> ; 3d<sub>yz</sub> ; 3d<sub>zx </sub>; <span class="math-tex">$4{d_{{x^2} - {y^2}}}$</span>. (3) 1s ; 2s ; 3s. (4)&nbsp;<span class="math-tex">$3{d_{{z^2}}}$</span> ; 3p<sub>z</sub>.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chọn phát biểu sai: (1) Độ dài liên kết là khoảng cách giữa hai hạt nhân nguyên tử liên kết (đơn vị angstrom). (2) Góc hóa trị là một đại lượng đặc trưng cho tất cả các loại phân tử. (3) Chỉ có liên kết ion mới có bản chất điện.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Số liên kết cộng hóa trị tối đa một nguyên tố có thể đạt được:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho&nbsp;hai nguyên tử với các phân lớp e ngoài cùng là: X(3s<sup>2</sup>3p<sup>1</sup>) và Y(2s<sup>2</sup>2p<sup>4</sup>). Công thức phân tử của hợp chất giữa X và Y có dạng:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Sắp xếp các hợp chất VCl<sub>3</sub>, VCl<sub>2</sub>, VCl<sub>4</sub>&nbsp;và VCl<sub>5</sub>&nbsp;theo sự tăng dần tính cộng hóa trị của liên kết.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Chọn các phân tử và ion có cấu hình không gian là tứ diện đều:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chọn câu&nbsp;đúng.&nbsp;Cho:&nbsp;<sub>3</sub>Li,&nbsp;<sub>12</sub>Mg,&nbsp;<sub>13</sub>Al,&nbsp;<sub>26</sub>Fe,&nbsp;<sub>27</sub>Co,&nbsp;<sub>29</sub>Cu. So&nbsp;sánh&nbsp;tác dụng phân cực của các cặp ion:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: Nguyên tố A có 4 lượng tử của electron cuối cùng là n = 3 ; ℓ = 2 ; m<sub>ℓ</sub> = -1 ; m<sub>s</sub> = +1/2. (Quy ước các ocbitan được sắp xếp m<sub>ℓ</sub> theo thứ tự từ -ℓ đến +ℓ). Nguyên tố A có:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về bán kính của các ion sau: O<sup>2-</sup>, Al<sup>3+</sup>, F<sup>-</sup>, Mg<sup>2+</sup>, Na<sup>+</sup> (biết rằng <sub>8</sub>O, <sub>13</sub>Al, <sub>9</sub>F, <sub>12</sub>Mg, <sub>11</sub>Na).</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chọn ra phát biểu sai trong các phát biểu sau:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Ở trạng thái tinh thể, hợp chất Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> có những loại liên kết nào:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Liên kết ion có các đặc trưng cơ bản là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn trường hợp đúng: So sánh nhiệt độ nóng chảy của H<sub>2</sub>O và HF:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Chọn phương án&nbsp;đúng: Ion M<sup>3+</sup>&nbsp;và ion X<sup>2-</sup>&nbsp;có phân lớp cuối cùng lần lượt là 2p<sup>6</sup>&nbsp;và 4p<sup>6</sup>. Hãy xác định vị trí của các nguyên tử M và X trong bảng phân loại tuần hoàn và có tính kim loại hay phi kim.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Hợp chất nào dưới đây chỉ có liên kết cộng hóa trị: (1) NH<sub>4</sub>Cl ; (2) H<sub>2</sub>S ; (3) NF<sub>3</sub> ; (4) CCl<sub>4</sub>.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chọn trường hợp&nbsp;đúng: Gọi&nbsp;trục liên nhân là&nbsp;trục x&nbsp;.Liên kết tạo thành giữa các AO hóa trị của các nguyên tử tương tác: (1)&nbsp;<span class="math-tex">$3{d_{{z^2}}}$</span> và&nbsp;<span class="math-tex">$3{d_{{z^2}}}$</span> sẽ là&nbsp;s ; (2) 3d<sub>xz</sub>&nbsp;và 3d<sub>xz</sub>&nbsp;sẽ là&nbsp;d ; (3) 3d<sub>yz&nbsp;</sub>và 3d<sub>yz&nbsp;</sub>sẽ là&nbsp;d ; (4) 3d<sub>xy</sub>&nbsp;và 3d<sub>xy</sub>&nbsp;sẽ là&nbsp;p ; (5)&nbsp;<span class="math-tex">$3{d_{{x^2} - {y^2}}}$</span> và&nbsp;<span class="math-tex">$3{d_{{x^2} - {y^2}}}$</span> sẽ là σ.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Chuỗi nào sau đây gọi là hydrogenoid:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Biết <sub>8</sub>O, áp dụng phương pháp MO để xác định cấu hình electron của ion&nbsp;<span class="math-tex">$O_2^ +$</span> (chọn z làm trục liên nhân)</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chọn so sánh&nbsp;đúng&nbsp;về góc liên kết:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Trong quang phổ phát xạ của nguyên tử hydro:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Sự lai hóa sp<sup>3</sup> của nguyên tử trung tâm trong dãy ion:&nbsp;<span class="math-tex">$SiO_4^{4 - } - PO_4^{3 - } - SO_4^{2 - } - ClO_4^ -$</span> giảm dần do:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chọn ra phát biểu sai:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Ion X<sup>3-</sup> có cấu hình lớp ngoài cùng là 2p<sup>6</sup>. Vậy nguyên tố X có vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn và các tính chất đặc trưng như sau:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 36, số hạt không mang điện bằng nửa số hạt mang điện. Cấu hình e của nguyên tử X là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chọn phương án đúng: Ion X<sup>2+</sup> có phân lớp e cuối cùng là 3d<sup>5</sup>. Electron cuối cùng được xếp vào nguyên tử X có bộ 4 số lượng tử là: (Qui ước m<sub>ℓ</sub> từ -ℓ đến +ℓ).</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Chọn câu sai: Ngược lại với NaCl, LiI tan nhiều trong rượu, tan ít trong nước, nhiệt độ nóng chảy thấp. Lí do là vì:</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng về orbitan nguyên tử:</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Chọn ra câu đúng:</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Chọn câu đúng. (1) Ái lực electron là năng lượng cần tiêu tốn để kết hợp electron vào nguyên tử ở thể khí không bị kích thích. (2) Trong một chu kỳ từ trái qua phải, thế ion hóa thứ nhất của nguyên tố đứng sau luôn cao hơn thế ion hóa của nguyên tố đứng trước. (3) Trong một phân nhóm chính độ âm điện giảm dần từ trên xuống. (4) Sự sai biệt giữa hai độ âm điện của A và B càng lớn thì liên kết A – B càng có cực.</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Electron cuối cùng của nguyên tử <sub>17</sub>Cl có bộ các số lượng tử sau (quy ước electron điền vào các ocbitan theo thứ tự m<sub>ℓ</sub> từ –ℓ đến +ℓ)</p>