menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho&nbsp; hàm số $f(x) = 2x + m + {\log _2}[m{x^2} - 2(m - 2)x + 2m - 1]$ ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số $f(x)$ xác định với mọi $x \in R$.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Số nghiệm của phương trình&nbsp; ${\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2}$ là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \sqrt {2 - x} ,\,y = x$ xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào sau đây :</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Họ nguyên hàm của hàm số $f(x) = \dfrac{{\sin x}}{{{{\cos }^2}x}}$ là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Đồ thị sau đây là của hàm số nào?</p><p>&nbsp;<img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/oeskq1(33).JPG" style="width: 257px; height: 189px;"></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đồ tị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 1$ cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt thì tất cả các giá trị tham số m thỏa mãn là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề&nbsp; đúng?</p><p>Số các cạnh của một hình đa diện luôn:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho tứ diện $ABCD$ có cạnh $AD$ vuông góc với mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ và cạnh $BD$ vuông góc với cạnh $BC$. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh $AB$, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, gọi $(P)$là mặt phẳng song song với mặt phẳng $Oxz$ và cắt mặt cầu ${(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {z^2} = 12$theo đường tròn có chu vi lớn nhất. Phương trình của $(P)$ là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn $|z| = 3$ là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tích của hai số phức ${z_1} = 3 + 2i\,,\,\,{z_2} = 2 - 3i$ là;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hàm số $y =&nbsp; - {x^3} + 3x - 5$ đồng biến trên khoảng nào ?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R ?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho a, b là các số thực dương, thỏa mãn ${a^{{3 \over 4}}} &gt; {a^{{4 \over 5}\,\,\,}}\,\,,\,\,\,{\log _b}{1 \over 2} &lt; {\log _b}{2 \over 3}$. Mệnh đề nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bất phương trình sau ${\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) &gt; 0$ có tập nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hình nón có đỉnh $S$, độ dài đường sing bằng $2a$. Một mặt phẳng qua đỉnh $S$ cắt hình nón theo một thiết diện, diện tích lớn nhất của thiết diện là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ trục tọa độ $Oxyz$, cho điểm $M(1;2;3).$ Gọi $(\alpha )$ là mặt phẳng chứa trục $Oy$ và cách $M$ một khoảng lớn nhất. Phương trình của $(\alpha )$ là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm $I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} $ trên khoảng $\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)$.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1$ là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phép đối xứng qua mặt phẳng biến một điểm thuộc mặt phẳng đó thành:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phép dời hình biến đoạn thẳng thành:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^4} - 4{x^2} + 3$. Mệnh đề nào dưới đây sai ?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/d92l76(31).JPG" style="width: 372px; height: 119px;"></p><p>Khẳng định nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Nếu x &gt; y &gt; 0 thì ${{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}$ bằng :</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tìm các điểm cực trị của hàm số $y = {x^{{4 \over 5}}}{(x - 4)^{2\,}},\,\,x &gt; 0$.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hàm số y = sinx là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tính nguyên hàm $\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} $ ta được:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Phương trình ${z^2} + 4z + 13 = 0$có các nghiệm là;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Phép dời hình biến đường thẳng thành:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong các kí hiệu sau, kí hiệu nào không phải của khối đa diện đều?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là $\alpha $. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ trục toạ độ $Oxyz$, cho mặt cầu $\left( S \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 3} \right)^2} = 9$, điểm $A\left( {0;0;2} \right)$. Phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua $A$ và cắt mặt cầu $\left( S \right)$ theo thiết diện là hình tròn $\left( C \right)$có diện tích nhỏ nhất ?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Nếu $P = {S \over {{{(1 + k)}^n}}}$ thì n bằng:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Viết các số theo thứ tự tăng dần: ${\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}$.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi $y = \left( {e + 1} \right)x\,,\,\,y = \left( {{e^x} + 1} \right)x$ là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Xét f(x) là một hàm số liên tục trê đoạn [a ; b], ( với a&nbsp; &lt; b) và F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) trên đoạn [a ; b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho đồ thị (C): $y = {x^4} - 2{x^2}$. Khẳng định nào sau đây là sai ?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hình trụ $\left( H \right)$ có hai đáy là hai đường tròn $\left( {O;\,r} \right)$ và $\left( {O';\,r} \right)$. Hình nón $\left( N \right)$ có đỉnh là $O$ và đáy của hình nón là đường tròn $\left( {O';\,r} \right)$. Lúc đó, tỉ số thể tích của khối trụ $\left( H \right)$ và khối nón $\left( N \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$, cho điểm $N\left( {1;1;1} \right)$. Viết phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ cắt các trục $Ox,Oy,Oz$ lần lượt tại $A,B,C$&nbsp; (không trùng với gốc tọa độ$O$) sao cho $N$ là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác $ABC$</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Cho $f(x) = \dfrac{{4m}}{\pi } + {\sin ^2}x$. Tìmmđể nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)&nbsp; thỏa mãn F(0) = 1 và $F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) = \dfrac{\pi }{8}$.</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^2}{e^{ - x}}$. Khẳng định nào sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên R. Nếu hàm số f(x) đồng biến trên R thì</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Cho đồ thị (C): $y = \dfrac{{4x - 1} }{{x + 1}}$. Tọa độ tâm đối xứng của (C) là</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Một hình thang vuông $ABCD$ có đường cao $AD = a$, đáy lớn $CD = 2a$. Cho hình thang đó quay quanh $CD$, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$, viết phương trình mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua hai điểm $A(1;1;1)$, $B\left( {0;2;2} \right)$ đồng thời cắt các tia $Ox,Oy$ lần lượt tại hai điểm $M,N$ (không trùng với gốc tọa độ$O$) sao cho $OM = 2ON$</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên (a ; b). Nếu f’(x) đổi dấu từ âm sang dương qua điểm x<sub>0</sub>&nbsp;thì</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Cho phương trình ${5^{x - 1}} = {\left( {{1 \over {25}}} \right)^x}$.&nbsp; Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây ?</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng ${60^0}$. Thể tích hình chóp là:</p>