Trang chủ Toán
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàm số $F\left( x \right) = {e^{{x^2}}}$ là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau: </p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hỏi trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình của mặt cầu? </p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho số phức z thỏa mãn phương trình $(3 + 2i)z + {(2 - i)^2} = 4 + i$ . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn số phức z. </p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng $d:\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = 1 - t}\\{y = 2 + 2t}\\{z = 3 + t}\end{array}} \right.$ và mặt phẳng (P):$x - y + 3 = 0$ . Tính số đo góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P). </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phương trình $\sin x = \cos x$ có số nghiệm thuộc đoạn $\left[ { - \pi ;\pi } \right]$ là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm là $f'\left( x \right) = x{\left( {x + 1} \right)^2}{\left( {x - 2} \right)^4}$ với mọi $x \in \mathbb{R}$. Số điểm cực trị của hàm số $f$ là: </p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Biết tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt {{x^2} - 3x - 10} < x - 2$ có dạng $\left[ {a;b} \right)$. Tính $A = a + b$. </p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường $y = \tan x,\,y = 0,\,\,x = 0,{\rm{ }}x = \dfrac{\pi }{4}$ quay xung quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành bằng: </p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng ${d_1}:\dfrac{{x - 1}}{2} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{{z + 2}}{{ - 2}},$ ${d_2}:\dfrac{{x + 2}}{{ - 2}} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{2}$. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho số thực $a > 0,a \ne 1$. Chọn khẳng định sai về hàm số $y = {\log _a}x.$ </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 9x + 1$ có hai điểm cực trị A và B. Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB ? </p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số $y = {({x^2} - 3x + 2)^\pi }$. </p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a; (SAD) ^ (ABCD), tam giác SAD đều. Góc giữa BC và SA là: </p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Một vật N<sub>1</sub> có dạng hình nón có chiều cao bằng 40cm. Người ta cắt vật N<sub>1</sub> bằng một mặt cắt song song với mặt đáy của nó để được một hình nón nhỏ N<sub>2</sub> có thể tích bằng $\dfrac{1}{8}$ thể tích N<sub>1</sub>.Tính chiều cao h của hình nón N<sub>2</sub>?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/rp8ky3(141).JPG" style="width: 197px; height: 172px;"></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, $AD = a\sqrt 3 $, SA vuông góc với đáy và mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60<sup>o</sup>. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Gọi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình ${4^{{x^2} - x}} + {2^{{x^2} - x + 1}} = 3$ . Tính $\left| {{x_1} - {x_2}} \right|$</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu ${(x - 1)^2} + {y^2} + {(z + 2)^2} = 6$ đồng thời song song với hai đường thẳng ${d_1}:\dfrac{{x - 2}}{3} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{z}{{ - 1}},{d_2}:\dfrac{x}{1} = \dfrac{{y + 2}}{1} = \dfrac{{z - 2}}{{ - 1}}$.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hình trụ có diện tích xung quanh bằng $50\pi $ và độ dài đường sinh bằng đường kính của đường tròn đáy. Tính bán kính r của đường tròn đáy. </p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn $\left| {z - i} \right| = \left| {(1 + i)z} \right|$. </p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Gọi z<sub>1</sub>, z<sub>2</sub> là các nghiệm của phương trình ${z^2} - 2z + 5 = 0$ . Tính $P = {\left| {{z_1}} \right|^2} + {\left| {{z_2}} \right|^2}$ .</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Lớp 11A có 2 tổ. Tổ I có 5 bạn nam, 3 bạn nữ và tổ II có 4 bạn nam, 4 bạn nữ. Lấy ngẫu nhiên mỗi tổ 2 bạn đi lao động. Tính xác suất để trong các bạn đi lao động có đúng 3 bạn nữ. </p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz viết phương trình đường thẳng giao tuyến của hai mặt phẳng $(\alpha ):x + 3y - z + 1 = 0,$$(\beta ):2x - y + z - 7 = 0$. </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình ${6^x} + 4 \le {2^{x + 1}} + {2.3^x}$ </p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc $v\left( t \right) = - 10t + 20$(m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ? </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện $\left| {z + i\sqrt 5 } \right| + \left| {z - i\sqrt 5 } \right| = 6$, biết z có mô đun bằng $\sqrt 5 $? </p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho đường tròn $(T):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 5$ và hai điểm A(3; -1), B(6; -2). Viết phương trình đường thẳng cắt (T) tại hai điểm C, D sao cho ABCD là hình bình hành. </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ đồng thời thỏa mãn $f\left( 0 \right) = f\left( 1 \right) = 5$. Tính tích phân$I = \int\limits_0^1 {f'\left( x \right){e^{f\left( x \right)}}{\rm{d}}x} $. </p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để bất phương trình ${\log _2}\left( {7{x^2} + 7} \right) \ge {\log _2}\left( {m{x^2} + 4x + m} \right)$ nghiệm đúng với mọi x. </p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng $(P):x + 2y - 2z + 1 = 0,$ $(Q):x + my + (m - 1)z + 2019 = 0$. Khi hai mặt phẳng (P), (Q) tạo với nhau một góc nhỏ nhất thì mặt phẳng (Q) đi qua điểm M nào sau đây? </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tìm m để phương trình ${\log _2}^2x - {\log _2}{x^2} + 3 = m$ có nghiệm $x \in {\rm{[}}1;8]$ . </p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tìm giá trị thực của tham số $m$để đường thẳng $d:y = x - m + 2$ cắt đồ thị hàm số $y = \dfrac{{2x}}{{x - 1}}$$\left( C \right)$ tại hai điểm phân biệt $A$ và $B$ sao cho độ dài $AB$ ngắn nhất. </p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích là $V$. Điểm M nằm trên cạnh AA’ sao cho AM = 2MA’. Gọi $V'$ là thể tích của khối chóp M.BCC’B’. Tính tỉ số $\dfrac{{V'}}{V}$. </p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Dãy số nào dưới đây là dãy số bị chặn? </p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tìm mô đun của số phức z biết $\left( {2z - 1} \right)\left( {1 + i} \right) + \left( {\overline z + 1} \right)\left( {1 - i} \right) = 2 - 2i$ .</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có $SA = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}$, các cạnh còn lại cùng bằng a. Bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC là: </p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tam giác ABC biết $A(2;1;0),B(3;0;2),C(4;3; - 4)$. Viết phương trình đường phân giác trong góc A. </p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho tích phân $\int\limits_1^5 {\left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 1}}} \right|dx = a + b\ln 2 + c\ln 3} $ với a, b, c là các số nguyên. Tính $P = abc$. </p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Có bao nhiêu số tự nhiên m để phương trình sau có nghiệm ?${e^m} + {e^{3m}} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)$. </p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right){x^3} - 5{x^2} + \left( {m + 3} \right)x + 3$. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số $y = f\left( {\left| x \right|} \right)$ có đúng 3 điểm cực trị ? </p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho số phức z có $\left| z \right| = 1$. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P = \left| {{z^2} - z} \right| + \left| {{z^2} + z + 1} \right|$ .</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Phương trình ${4^x} + 1 = {2^x}m.\cos \left( {\pi x} \right)$ có nghiệm duy nhất. Số giá trị của tham số $m$ thỏa mãn là: </p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Cho $a,\,\,b,\,\,c$ là ba số thực dương, $a > 1$ và thỏa mãn $\log _a^2\left( {bc} \right) + {\log _a}{\left( {{b^3}{c^3} + \dfrac{{bc}}{4}} \right)^2} + 4 + \sqrt {4 - {c^2}} = 0$. Số bộ $\left( {a;b;c} \right)$ thỏa mãn điều kiện đã cho là: </p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Số điểm cực trị của hàm số $f\left( x \right) = \int\limits_{2x}^{{x^2}} {\dfrac{{2tdt}}{{1 + {t^2}}}} $ là: </p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất của hàm số $y = \dfrac{{{x^3} + {x^2} - m}}{{x + 1}}$ trên $\left[ {0;2} \right]$ bằng 5. Tham số $m$ nhận giá trị là: </p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, cho mặt cầu ${x^2} + {y^2} + {z^2} = 9$ và điểm $M\left( {{x_0};{y_0};{z_0}} \right) \in \left( d \right):\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 1 + 2t\\z = 2 - 3t\end{array} \right.$ . Ba điểm $A,\,\,B,\,\,C$ phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho $MA,\,\,MB,\,\,MC$ là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng $\left( {ABC} \right)$ đi qua $D\left( {1;1;2} \right)$. Tổng $T = x_0^2 + y_0^2 + z_0^2$ bằng: </p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, cho các điểm $A\left( {0;4\sqrt 2 ;0} \right),\,\,B\left( {0;0;4\sqrt 2 } \right)$, điểm $C \in mp\left( {Oxy} \right)$ và tam giác $OAC$ vuông tại $C$; hình chiếu vuông góc của $O$ trên $BC$ là điểm $H$. Khi đó điểm $H$ luôn thuộc đường tròn cố định có bán kính bằng: </p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có $A'B$ vuông góc với mặt phẳng đáy $\left( {ABCD} \right)$; góc của $AA'$ với $\left( {ABCD} \right)$bằng ${45^0}$. Khoảng cách từ $A$ đến các đường thẳng $BB'$ và $DD'$ bằng $1$. Góc của mặt $\left( {BCC'B'} \right)$ và mặt phẳng $\left( {CC'D'D} \right)$ bẳng ${60^0}$. Thể tích khối hộp đã cho là: </p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/8ynra17(9).JPG" style="width: 250px; height: 144px;"></p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối hộp chữ nhật có kích thước: $a,\,\,\sqrt 3 a,\,\,2a$ là: </p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Cho $\int\limits_1^2 {f\left( x \right)} {\rm{d}}x = 2$ và $\int\limits_1^2 {\left[ {2f\left( x \right) - g\left( x \right)} \right]} {\rm{d}}x = 3;$ giá trị $\int\limits_1^2 {g\left( x \right)} {\rm{d}}x$ bằng</p>