Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Toán online - Đề thi của Trường THPT Ngô Thời Nhiệm
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Phương trình ${e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0$ có các nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: ${\log _{{2 \over 3}}}x = {1 \over 4}{\log _{{2 \over 3}}}a + {4 \over 7}{\log _{{2 \over 3}}}b$. Khi đó x nhận giá trị nào ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Phần thực và phần ảo của số phức $z = - \dfrac{{1 + i}}{{1 - i}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nghiệm của phương trình $3{z^2} - 4z + 2 = 0$ là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định trên R\{1} và có bảng biến thiên như sau:</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/fpsx11(36).JPG" style="width: 308px; height: 99px;"></p><p>Mệnh đề nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/5mm8i2(108).JPG" style="width: 300px; height: 103px;"></p><p>Mệnh đề nào sau đây là đúng ?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho biết hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60<sup>o</sup>. Tính thể tích hình chóp</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho khối chóp $S.ABCD$có đáy là hình vuông cạnh $2a$. Gọi $H$ là trung điểm cạnh $AB$ biết $SH \bot \left( {ABCD} \right)$ . Tính thể tích khối chóp biết tam giác $SAB$ đều</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có cạnh $a$. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường gấp khúc $AC'A'$ khi quay quanh trục $AA'$ bằng?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Phương trình mặt cầu có tâm $I\left( {\sqrt 5 ;3;9} \right)$ và tiếp xúc trục hoành là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hàm số $F(x) = \dfrac{1}{4}{\ln ^4}x + C$ là nguyên hàm của hàm số nào:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tích phân $\int\limits_0^e {\left( {3{x^2} - 7x + \dfrac{1}{{x + 1}}} \right)} \,dx$ có giá trị bằng :</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số $y = {{2x - 1} \over {x + 1}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Số giao điểm của đồ thị hai hàm số $y = {x^2} - 3x - 1,\,\,y = {x^3} - 1$ là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $y = {\left( {{x^2} - 2x} \right)^{{3 \over 2}}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Giá trị của biểu thức $\left( {{{25}^{1 + \sqrt 2 }} - {5^{2\sqrt 2 }}} \right){.5^{ - 1 - 2\sqrt 2 }}$ là:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45o. Tính thể tích của SABC.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một hình nón có đường sinh bằng $8{\rm{ cm}}$, diện tích xung quanh bằng $240\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}$. Đường kính của đường tròn đáy hình nón bằng</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Ba đỉnh của một hình bình hành có tọa độ là $\left( {1;1;1} \right),\,\left( {2;3;4} \right),\,\left( {7;7;5} \right)$. Diện tích của hình bình hành đó bằng</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng $2a$ và cạnh bên bằng $3a$. Thể tích hình chóp S.ABCD ?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tích phân $\int\limits_0^4 {\left( {3x - {e^{\dfrac{x}{2}}}} \right)dx = a + b{e^2}} $ khi đó a – 10b bằng:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [a ;b]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong y = f(x), trục hoành, các đường thẳng x = a, x = b là :</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thực hiện phép tính $A = \dfrac{{2 + 3i}}{{1 + i}} + \dfrac{{3 - 4i}}{{1 - i}} + i\left( {4 + 9i} \right)$. Ta có:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho số phức z có $|z| = 2$ thì số phức $w = z + 3i$ có mô đun nhỏ nhất và lớn nhất lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có $\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f(x) = - 2,\,\,\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 2$. Khẳng định nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Đồ thị sau là của hàm số nào?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/roqt27(21).JPG" style="width: 138px; height: 148px;"></p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {{{e^x} + {e^{ - x}}} \over 2}$. Tính S = y’ + y, ta được:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số $y = {\log _a}x\left( {0 < a \ne 1} \right)$ là đường thẳng:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất củ hàm số $f(x) = {x^3} - 2{x^2} + x - 2$ trên đoạn [0 ; 2] bằng:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng $a$ và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng ${30^0}$. Thể tích của hình chóp S.ABC là ?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho 3 vecto $\overrightarrow a = \left( {1;2;1} \right);$$\overrightarrow b = \left( { - 1;1;2} \right)$ và $\overrightarrow c = \left( {x;3x;x + 2} \right)$ . Tìm $x$ để 3 vectơ $\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c $ đồng phẳng</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Trong không gian tọa độ $Oxyz$cho ba điểm $A\left( {2;5;1} \right),\,B\left( { - 2; - 6;2} \right),\,C\left( {1;2; - 1} \right)$ và điểm $M\left( {m;m;m} \right)$, để $M{A^2} - M{B^2} - M{C^2}$ đạt giá trị lớn nhất thì $m$ bằng</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$. Tìm khẳng định đúng.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đường thẳng y = 4x – 1 và đồ thị hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} - 1$ có bao nhiêu điểm chung ?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Điều kiện đề ${\log _a}b$ có nghĩa là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho các số thực dương a, b với $a \ne 1$. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ; b]. Hãy chọn mệnh đề sai.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho $\dfrac{{SM}}{{MA}} = \dfrac{{SN}}{{NB}} = \dfrac{{SP}}{{PC}} = \dfrac{1}{2}$. Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại B,AB=BC=2a,AA’=$a\sqrt 3 $. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABCD$biết $A\left( { - 2;2;6} \right),\,B\left( { - 3;1;8} \right),$$\,C\left( { - 1;0;7} \right),\,D\left( {1;2;3} \right)$. Gọi $H$ là trung điểm của $CD,$ $SH \bot \left( {ABCD} \right)$. Để khối chóp $S.ABCD$có thể tích bằng $\dfrac{{27}}{2}$ (đvtt) thì có hai điểm ${S_1},\,{S_2}$ thỏa mãn yêu cầu bài toán. Tìm tọa độ trung điểm $I$ của ${S_1}{S_2}$</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, cho hai điểm $A(2; - 1;7),B(4;5; - 2)$. Đường thẳng $AB$cắt mặt phẳng $(Oyz)$ tại điểm $M$. Điểm $M$chia đoạn thẳng $AB$ theo tỉ số nào? </p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Hàm số $y = {{2x + 1} \over {x - 1}}$ có bao nhiêu điểm cực trị ?</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Xét tích phân $\int\limits_0^{\dfrac{x}{3}} {\dfrac{{\sin 2x}}{{1 + \cos x}}\,dx} $. Thực hiện phép đổi biến t = cosx, ta có thể đưa I về dạng nào sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Tìm hai số thực A, B sao cho $f(x) = A\sin \pi x + B$, biết rằng f’(1) = 2 và $\int\limits_0^2 {f(x)\,dx = 4} $.</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, cho tứ diện $ABCD$ có $A(2;1; - 1),B(3;0;1),C(2; - 1;3)$ và $D$ thuộc trục $Oy$. Biết ${V_{ABCD}} = 5$ và có hai điểm ${D_1}\left( {0;{y_1};0} \right),\,{D_2}\left( {0;{y_2};0} \right)$ thỏa mãn yêu cầu bài toán. Khi đó ${y_1} + {y_2}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 48:</strong></p> <p>Nghiệm của bất phương trình ${\log _{{1 \over 2}}}({x^2} + 2x - 8) \ge - 4$ là:</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Tính tích phân $I = \int\limits_1^e {x\ln x\,dx} $.</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn $|z + 3 - 3i| = 5$ là:</p>