Trang chủ Hoá Học
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); K(Z=19); Ca(Z=20); Cl(Z=17). Ion nào sau đây có cấu hình electron 1s<sup>2</sup>2s<sup>2</sup>2p<sup>6</sup>?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong các cặp chất dưới đây, cặp chất nào <strong>không </strong>cùng tồn tại trong dung dịch?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Mg (Z = 12) là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Để nhận biết ion $NO_3^ - $ trong dung dịch có thể dùng thuốc thử nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 23 gam natri kim loại vào 178 gam nước là kết quả nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Số nguyên tử H có trong phân tử vinyl axetat là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm OH kề nhau?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Ảnh hưởng của gốc C<sub>6</sub>H<sub>5</sub> đến nhóm NH<sub>2</sub> trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hợp chất nào sau đây <strong>không</strong> thuộc loại đipeptit ?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây <strong>không </strong>khử được ion Cu<sup>2+</sup> trong dung dịch CuSO<sub>4</sub> thành Cu?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Alanin (+ HCl) → X (+ NaOH) → Y</p><p>Chất Y là chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hợp chất hữu cơ X có công thức: </p><p>H<sub>2</sub>N – CH<sub>2</sub> – COOH. X có tên gọi là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào thuộc loại phản ứng tăng mach polime?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng phản ứng được với kim loại nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Chất nào sau đây <strong>không</strong> bị thủy phân?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố sau: Na(Z=11); Mg(Z=12); Al(Z=13); K(Z=19). Dãy nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tính kim loại giảm dần?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Phương trình hóa học nào sau đây viết <strong>sai</strong>?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Este (X) được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây được dùng để chế tạo tơ tổng hợp?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tiến hành các thí nghiệm sau:</p><p>(1) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>.</p><p>(2) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO<sub>2</sub> (hoặc Na[Al(OH)<sub>4</sub>]).</p><p>(3) Sục khí H<sub>2</sub>S vào dung dịch FeCl<sub>3</sub>.</p><p>(4) Sục khí NH<sub>3</sub> tới dư vào dung dịch AlCl<sub>3</sub>.</p><p>(5) Sục khí CO<sub>2</sub> tới dư vào dung dịch NaAlO<sub>2</sub> (hoặc Na[Al(OH)<sub>4</sub>]).</p><p>Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E ở trên trong oxi vừa đủ thu được hỗn hợp CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>, trong đó tổng khối lượng của CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit Y là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho dãy các chất: benzyl axetat, anlyl axetat, vinyl fomat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO<sub>3</sub> đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:</p><p>(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.</p><p>(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.</p><p>(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hoà tan Cu(OH)<sub>2</sub>, tạo phức màu xanh lam.</p><p>(d) Khi thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.</p><p>(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub> thu được Ag.</p><p>(g) Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H<sub>2</sub> (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.</p><p>Số phát biểu đúng là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Xà phòng hoá hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH dư thì thu được 18,77 gam xà phòng. Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH dư thì chỉ thu được 17,81 gam xà phòng. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho 2 phương trình ion rút gọn</p><p>1) R<sup>2+</sup> + X → R + X<sup>2+</sup>;<sup> </sup></p><p>2) R + 2X<sup>3+</sup> → R<sup>2+</sup> + 2X<sup>2+</sup></p><p>Nhận xét nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Phản ứng giữa các chất nào sau đây <strong><u>không</u></strong> tạo ra hai muối?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho 12,55 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCO<sub>3</sub>, MgCO<sub>3</sub> và Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> tác dụng hoàn toàn với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và NaNO<sub>3 </sub>(trong đó tỷ lệ mol của H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> và NaNO<sub>3</sub> tương ứng là 19:1) thu được dung dịch Y (không chứa ion NO<sub>3</sub><sup>-</sup>) và 2,464 lít khí Z (đktc) gồm NO, CO<sub>2</sub>, NO<sub>2</sub> có tỷ khối hơi so với H<sub>2</sub> là 239/11. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH đến khi thu được kết tủa cực đại thấy có 0,37 mol NaOH tham gia phản ứng. Mặt khác, khi cho dung dịch Y tác dụng dung dịch NaOH dư đun nóng không thấy khí bay ra. Phần trăm về khối lượng của FeCO<sub>3</sub> trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na<sub>2</sub>O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H<sub>2</sub> (đktc); dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH; 0,93m gam Ba(OH)<sub>2</sub> và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO<sub>2</sub> (đktc) vào dung dịch Y thu được a gam kết tủa. Giá trị của a <strong>gần nhất</strong> với giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Nung nóng 30,005 gam hỗn hợp X gồm KMnO<sub>4</sub>, KClO<sub>3</sub> và MnO<sub>2</sub>, sau một thời gian thu được khí oxi và 24,405 gam chất rắn Y gồm K<sub>2</sub>MnO<sub>4</sub>, MnO<sub>2</sub>, KMnO<sub>4</sub>, KCl. Để phản ứng hoàn toàn Y cần vừa đủ 2,0 lít dung dịch chứa HCl 0,4M thu được 4,844 lít khí Cl<sub>2</sub> (đktc). Phần trăm KMnO<sub>4</sub> bị nhiệt phân là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub> thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là chất nào trong số các chất sau?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho X, Y là hai chất thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic (M<sub>X</sub> < M<sub>Y</sub>); cho Z là ancol có cùng số nguyên tử cacbon với X; T là este hai chức tạo bởi X, Y và Z. Đốt cháy hoàn toàn 11,16 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T cần vừa đủ 13,216 lít khí O<sub>2</sub> (đktc), thu được khí CO<sub>2</sub> và 9,36 gam nước. Mặt khác 11,16 gam E tác dụng tối đa với dung dịch chứa 0,04 mol Br<sub>2</sub>. Khối lượng muối thu được khi cho cùng lượng E trên tác dụng với NaOH dư là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo trung tính, thu được lượng CO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br<sub>2</sub> 1M. Giá trị của a là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tiến hành 2 thí nghiệm sau:</p><p>Thí nghiệm 1: Cho m gam bột Fe (dư) vào V<sub>1</sub> lit dung dịch Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 0,2M.</p><p>Thí nghiệm 2: Cho m gam bột Fe (dư) vào V<sub>2</sub> lit dung dịch AgNO<sub>3</sub> 0,1M.</p><p>Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thí nghiệm đều bằng nhau. Biểu thức liên hệ giữa V<sub>1</sub> và V<sub>2</sub> là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol valin. Khi thủy phân không hoàn toàn X trong hỗn hợp sản phẩm thấy có các đipeptit Gly-Gly; Ala-Gly; và tripeptit Gly-Val-Gly. Amino axit đầu N, amino axit đầu C của X là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho m (gam) hỗn hợp Na và Ca vào một lượng nước dư thu được dung dịch X và V lit khí (đktc). Sục từ từ đến dư khí CO<sub>2</sub> vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ic5ev2022-02-14_094906.jpg" style="width: 367px; height: 151px;"></p><p>Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chất X có công thức phân tử C<sub>6</sub>H<sub>8</sub>O<sub>4</sub>. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây <strong>không</strong> đúng?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân amin bậc 2 của X là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với lượng vừa đủ dung dịch bac nitrat trong amoniac đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng bạc đã sinh ra là</p>