Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Hóa học online - Đề thi của Trường THPT Đức Thọ
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây<strong> không</strong> tác dụng với dung dịch HCl?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg <strong>không</strong> phản ứng với dung dịch nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây <strong>không</strong> tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Kim loại nào <strong>không</strong> tan trong nước ở điều kiện thường?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl<sub>2</sub> cho sản phẩm khác nhau?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt <strong>không</strong> bị ăn mòn</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Kim loại sắt <strong>không</strong> phải ứng được với dung dịch nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Crom phản ứng với chất nào sau đây tạo hợp chất Cr(II)?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>“Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tiến hành thí nghiệm sau đây:</p><p> Bước 1: Rót vào 2 ống nghiệm (đánh dấu ống 1, ống 2) mỗi ống khoảng 5 ml dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng và cho mỗi ống một mấu kẽm.</p><p> Bước 2: Nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch CuSO<sub>4</sub> vào ống 1, nhỏ thêm 2-3 giọt dung dịch MgSO<sub>4</sub> vào ống 2.</p><p>Ta có các kết luận sau:</p><p>(1) Sau bước 1, có bọt khí thoát ra cả ở 2 ống nghiệm.</p><p>(2) Sau bước 1, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn hóa học.</p><p>(3) Có thể thay dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng bằng dung dịch HCl loãng.</p><p>(4) Sau bước 2, kim loại kẽm trong 2 ống nghiệm đều bị ăn mòn điện hóa.</p><p>(5) Sau bước 2, lượng khí thoát ra ở ống nghiệm 1 tăng mạnh.</p><p> Số kết luận đúng là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozo với lượng dư AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub> đến khi phản ứng hoàn toàn được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Saccarozo có thể tác dụng với các chất nào sau đây</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:</p><p>(1) là chất rắn kết tinh, không màu;</p><p>(2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt;</p><p>(3) phản ứng với Cu(OH)<sub>2</sub> trong NaOH ở nhiệt độ thường;</p><p>(4) tồn tại ở dạng mạch vòng và mạch hở;</p><p>(5) có phản ứng tráng gương;</p><p>(6) thủy phân trong môi trường axit thu được glucozơ và fructozơ.</p><p>Những tính chất đúng với saccarozơ là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Chọn ra phương án phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ dạng bột ở bên dưới?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Phản ứng nhận biết glucozơ có trong nước tiểu là chất nào?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tìm X, Y, Z thõa mãn sơ đồ dưới Xenlulozơ → X → Y → Z → cao su buna. </p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Đốt cháy X thu được CO<sub>2</sub> và hơi nước có tỉ lệ mol 1 : 1. X là gì?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trùng hợp 5,2 gam stiren, sau phản ứng thêm 400 ml brom 0,125M thấy dư 0,04 mol Br<sub>2</sub>. Khối lượng polime sinh ra là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Khối lượng đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và 1 đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. Tính xem có mấy mắt xích trong nilon-6,6 và capron?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Clo hoá PVC được clorin có chứa 66,7% clo, vậy thì trung bình 1 phân tử clo tác dụng với mấy mắt xích PVC?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Số mắt xích gần đúng của loại cao su có PTK trung bình là 105000?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tính xem hệ số polime hóa buna (M ≈ 40.000) là mấy?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tên gọi nào sau đây không là hợp kim?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho một mẫu hợp kim (Zn – Mg – Ag) vào dung dịch CuCl<sub>2 </sub>, sau phản ứng thu được hỗn hợp 3 kim loại gồm</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Một mẫu kim loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch các tạp chất này có thể cho mẫu thủy ngân trên tác dụng với lượng dư của dung dịch nào sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Một hợp kim có chứa 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al. Cho hợp kim vào 200ml dung dịch X chứa AgNO<sub>3</sub> và Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> sau khi phản ứng kết thúc được dung dịch Y và 8,12 gam chất rắn Z gồm 3 kim loại. Cho chất rắn Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,672 lít H<sub>2</sub> (ở đktc). Nồng độ mol của dung dịch AgNO<sub>3</sub> là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho các hợp kim: Zn-Fe; Fe-Cu; Fe-C; Mg-Fe tiếp xúc với không khí ẩm. Số hợp kim trong đó Fe bị ăn mòn điện hóa là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Một vật làm bằng hợp kim Zn-Fe đặt trong không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hóa. Các quá trình xảy ra tại các điện cực là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hóa chất dùng để phân biệt KNO<sub>3</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, FeCl<sub>3</sub> và NH<sub>4</sub>Cl?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chất dùng để phân biệt CuSO<sub>4</sub>, Cr<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> và FeSO<sub>4 </sub>là gì?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Chất dùng để phân biệt anion NO<sub>3</sub><sup>-</sup>, CO<sub>3</sub><sup>2- </sup>là gì?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt;">Số PTHH oxi hóa - khử trong chuỗi các chất dưới đây?</p><p style="margin-left: 2.4pt;">Fe → FeCl<sub>2</sub> → Fe(OH)<sub>2</sub> → Fe(OH)<sub>3</sub> → Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> → Fe → FeCl<sub>3</sub>.</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Axit nào dùng để hòa tan Al, Fe, Cu, Ag?</p>