menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho 16,75g hỗn hợp gồm Na, Al vào nước dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 8,96 lít khí H<sub>2</sub>&nbsp;(đktc), dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa b mol HCl vào dung dịch chứa a mol Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>&nbsp;thu được V lít khí CO<sub>2</sub>. Ngược lại, cho từ từ từng giọt của dung dịch chứa a mol Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>&nbsp;vào dung dịch chứa b mol HCl thu được 2V lít khí CO<sub>2</sub>&nbsp;(thể tích khí đều đo ở đktc). Mối quan hệ giữa a và b là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Đốt cháy hết 25,56g hỗn hợp X gồm hai este đơn chất thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp và một amino axit Z thuộc dãy đồng đẳng của glyxin (M<sub>Z&nbsp;</sub>&gt; 75) cần đúng 1,09 mol O<sub>2</sub>, thu được CO<sub>2</sub>&nbsp;và H<sub>2</sub>O với tỉ lệ mol tương ứng 48 : 49 và 0,02 mol khí N<sub>2</sub>. Cũng lượng X trên cho tác dụng hết với dung dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam rắn khan và một ancol duy nhất. Biết KOH dùng dư 20% so với lượng phản ứng. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm ba peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 3. Thủy phân hoàn toàn m gam X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 14,24g alanin và 8,19g valin. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của ba peptit trong X nhỏ hơn 13. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg (5a mol) và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>&nbsp;(a mol) trong dung dịch chứa KNO<sub>3</sub>&nbsp;và 0,725 mol HCl, cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được lượng muối khan nặng hơn khối lượng hỗn hợp X là 26,23g. Biết kết thúc phản ứng thu được 0,08 mol hỗn hợp khí Z chứa H<sub>2</sub>&nbsp;và NO, tỉ khối của Z so với H<sub>2</sub>&nbsp;bằng 11,5. Phần trăm khối lượng sắt có trong muối khan có giá trị gần nhất với</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cô cạn dung dịch X chứa 0,1 mol Al<sup>3+</sup>; 0,1 mol Cu<sup>2+</sup>; 0,2 mol SO<sub>4</sub><sup>2-</sup>&nbsp;và 1 lượng ion Cl<sup>-</sup>&nbsp;thì thu được bao nhiêu gam muối khan?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đun nóng 100g dung dịch glucozơ 18% với lượng dư dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;trong NH<sub>3</sub>, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ X được 3,36 lít khí CO<sub>2</sub>; 0,56 lít khí N<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và 3,15g H<sub>2</sub>O. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có muối NH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>COON<strong>A.</strong>&nbsp;CTCT của X là?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho sơ đồ phản ứng: C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>→&nbsp;X&nbsp;→&nbsp;CH<sub>3</sub>COOH<strong>.&nbsp;</strong>Trong sơ đồ trên mỗi mũi tên là một phản ứng, X là chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Dãy gồm các chất nào sau đây đều là este?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Điều khẳng định nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hợp chất CH<sub>3</sub>-NH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>3</sub>&nbsp;có tên đúng là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Phát biểu không đúng là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho các chất sau: (1) CH<sub>3</sub>CH(NH<sub>2</sub>)COOH; (2) HOOC-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-COOH; (3) NH<sub>2</sub>[CH<sub>2</sub>]<sub>5</sub>COOH; (4) CH<sub>3</sub>OH và C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH; (5) HO-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-OH và p-C<sub>6</sub>H<sub>4</sub>(COOH)<sub>2</sub>; (6) NH<sub>2</sub>[CH<sub>2</sub>]<sub>6</sub>NH<sub>2</sub>&nbsp;và HOOC[CH<sub>2</sub>]<sub>4</sub>COOH. Các trường hợp có thể tham gia phản ứng trùng ngưng là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khi thủy phân một octapeptit X mạch hở, có công thức cấu tạo là Gly-Phe-Tyr-Lys-Gly-Phe-Tyr-Ala thì thu được bao nhiêu tripeptit có chứa Gly?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho 10 ml dung dịch muối canxi tác dụng với lượng dư dung dịch Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng không đổi thu được 0,28 gam chất rắn&nbsp;A.&nbsp;Nồng độ mol của ion canxi trong dung dịch ban đầu là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho phương trình phản ứng: aAl + bHNO<sub>3</sub>→&nbsp;cAl(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>&nbsp;+ dNO + eH<sub>2</sub>O. Tỉ lệ a : b là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Dung dịch axit photphoric có chứa các ion (không kể H<sup>+</sup>&nbsp;và OH<sup>-</sup>&nbsp;của nước)</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) hỗn hợp gồm hai hiđrocacbon X và Y (M<sub>Y&nbsp;</sub>&gt; M<sub>X</sub>), thu được 11,2 lít khí CO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và 10,8 gam H<sub>2</sub>O. Công thức của X là?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít khí H<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>X là một este no, đơn chức, có tỉ khối hơi so với He là 22. Nếu đem đun 4,4 gam este X với dung dịch NaOH dư, thu được 4,1 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Thủy phân hoàn toàn 150g dung dịch saccarozơ 10,26% trong môi trường axit (vừa đủ) thu được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;trong NH<sub>3</sub>&nbsp;vào dung dịch X và đun nhẹ thì khối lượng Ag thu được là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho 13,5g hỗn hợp gồm 3 amin no, mạch hở, đơn chức tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl xM, thu được dung dịch chứa 24,45g hỗn hợp muối. Giá trị của x là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây là ăn mòn điện hóa?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nếu ta thực hiện hoàn toàn các quá trình hóa học và điện hóa học sau đây:</p><p>a) NaOH tác dụng với dung dịch HCl.&nbsp;</p><p>b) NaOH tác dụng với dung dịch CuCl<sub>2</sub>.</p><p>c) Phân hủy NaHCO<sub>3</sub>&nbsp;bằng nhiệt.&nbsp;</p><p>d) Điện phân NaOH nóng chảy.</p><p>e) Điện phân dung dịch NaOH.&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;</p><p>g) Điện phân NaCl nóng chảy.</p><p>Số trường hợp ion Na<sup>+</sup>&nbsp;có tồn tại là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho Fe vào dung dịch AgNO<sub>3</sub> dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ta thu được dung dịch X và kết tủa Y. Trong dung dịch X có chứa</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho m gam hỗn hợp X gồm Al, Cu vào dung dịch HCl (dư), sau khi kết thức phản ứng sinh ra 3,36 lít khí (ở đktc). Nếu cho m gam hỗn hợp X trên vào một lượng dư axit nitric (đặc, nguội), sau khi kết thúc phản ứng sinh ra 6,72 lít khí NO<sub>2</sub>&nbsp;(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho dãy các chất: HCHO, CH<sub>3</sub>COOH, CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>, HCOOH, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, HCOOCH<sub>3</sub>. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>OH, HCOOH và CH<sub>3</sub>COOH tăng dần theo trật tự nào?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Số chất có CTPT C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>&nbsp;phản ứng được với NaOH là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho các chất sau: etylamin, anilin, đimetylamin, trimetylamin. Số chất amin bậc II là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Một amino axit X tồn tại trong tự nhiên (chỉ chứa 1 nhóm NH<sub>2</sub>&nbsp;và 1 nhóm COOH). Cho 1,875g X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH tạo ra 2,425g muối.&nbsp;CTCT của X là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Lấy 13,86 gam peptit (X) thủy phân hoàn toàn trong môi trường axit thì thu được 16,02 gam alanin duy nhất. Số liên kết peptit trong X là?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho X là hexapeptit Ala–Gly–Ala–Val–Gly–Val và Y là tetrapeptit Gly–Ala–Gly–Glu. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Ứng dụng nào sau đây của amino axit là không đúng?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Hỗn hợp A gồm 2 kim loại Fe – Cu. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để thu được Cu kim loại?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Dung dịch NaOH có pH = 12. Cần pha loãng dung dịch này bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH mới có pH = 11?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO<sub>2</sub>&nbsp;vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)<sub>2</sub>. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Dẫn khí CO dư đi qua hỗn hợp&nbsp;<strong>X&nbsp;</strong>gồm MgO, CuO và Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn&nbsp;<strong>Y&nbsp;</strong>gồm</p>