menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đơn vị mức cường độ âm là gì?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong các ánh sáng đơn sắc: đỏ, tím, cam và lục, chiết suất của thủy tinh có giá trị nhỏ&nbsp;nhất đối với ánh sáng nào?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong đoạn mạch xoay chiều, chỉ số của Ampe kế cho biết giá trị nào của dòng điện?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc, tại vị trí có vân tối trên màn thì hai sóng&nbsp; ánh sáng truyền đến phải&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 6 vân sáng&nbsp;liên tiếp trên màn quan sát là 1 cm. Khoảng vân trên màn là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trên một sợi dây đang có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là 4 cm.&nbsp;Khoảng cách giữa 4 nút sóng liên tiếp là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong cấu tạo của máy biến áp, máy tăng áp có tỉ số giữa số vòng dây cuộn thứ cấp và&nbsp;sơ cấp</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp&nbsp;thì điện áp hiệu dụng ở hai cực tụ điện và ở hai đầu cuộn cảm thuần lần lượt là 130 V và 50 V. Điện áp hiệu&nbsp;dụng giữa hai đầu điện trở là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L&nbsp;thì cảm kháng của cuộn cảm là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tần số dao động của một con lắc đơn được tính bằng công thức nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hai hạt tích điện nhỏ giống nhau đặt cách nhau 6 cm trong điện môi lỏng có hằng số&nbsp;điện môi ε = 81 thì lực đẩy giữa chúng là 2 μN. Biết k = 9.10<sup>9 </sup>Nm<sup>2</sup>/C<sup>2</sup>. Độ lớn điện tích của từng hạt là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Khi nhìn qua một thấu kính hội tụ thấy ảnh ảo của một dòng chữ thì ảnh đó</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trên một sợi dây có sóng dừng ổn định với bước sóng truyền trên dây là λ. Khoảng&nbsp;cách giữa hai điểm bụng liền kề là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Một máy phát điện xoay chiều một pha với phần cảm là rôto có p cặp cực. Khi rôto&nbsp;quay đều với tốc độ n (vòng/phút) thì tần số của suất điện động (tính theo đơn vị Hz) do máy phát ra là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong đoạn mạch xoay chiều, điện áp chậm pha hơn dòng điện một lượng φ. Hệ số&nbsp;công suất của đoạn mạch là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 2 nF và cuộn cảm có độ tự&nbsp;cảm 12,5 mH. Mạch dao động riêng với tần số góc là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một người quan sát một sóng hình sin thấy 6 gợn sóng truyền qua một điểm trong 5 s và khoảng cách giữa hai gợn liên tiếp là 8 cm. Tốc độ truyền của sóng này là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong máy quang phổ lăng kính, bộ phận nào sau đây gây ra hiện tượng tán sắc ánh&nbsp;sáng?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Độ lớn cảm ứng từ tại tâm của vòng dây tròn có bán kính R mang dòng điện cường&nbsp;độ I được tính bằng công thức nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hạt tải điện trong kim loại là loại hạt nào?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một vật dao động theo phương trình $x=4\cos \left( 5\pi t+\frac{\pi }{3} \right)cm.$ Biên độ dao động của vật là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Một chất điểm dao động với phương trình $x=10\cos (2\pi t+\pi )$ cm (t tính bằng s).&nbsp;Chiều dài quỹ đạo dao động của chất điểm là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong thiết bị kiểm tra hành lí ở các sân bay có ứng dụng tia nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong sơ đồ khối của máy thu thanh vô tuyến đơn giản có bộ phận nào?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Dao động của một chất điểm là tổng hợp của hai dao động cùng phương cùng tần số&nbsp;có biên độ lần lượt là 5 cm và 8 cm. Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm không thể là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu của một cuộn cảm thuần có độ tự&nbsp;cảm $\frac{1}{\pi }H.$ Cảm kháng cuộn cảm là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong điện xoay chiều, đại lượng nào sau đây không có giá trị hiệu dụng?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tần số dao động riêng của con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Một sóng hình sin có tần số f truyền trong một môi trường với tốc độ v thì có bước&nbsp;sóng là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, 2 nguồn kết hợp A và B dao động cùng&nbsp;pha. Hai điểm M, N nằm trên đoạn AB là 2 điểm dao động cực đại lần lượt là thứ k và k + 4. Biết MA = 1,2&nbsp;cm; NA = 1,4 cm. Bước sóng là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc bằng 0 tại hai thời điểm liên&nbsp;tiếp t<sub>1 </sub>= 1,75s và t<sub>2 </sub>= 2,5s; tốc độ trung bình trong khoảng thời gian đó là 16 cm/s. Ở thời điểm t = 0, chất&nbsp;điểm đang chuyển động ngược chiều dương trục tọa độ ở vị trí có li độ bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong>Câu 33:</strong></p><p>Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao&nbsp;&nbsp;động điều hòa nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Hình bên&nbsp;&nbsp;là đồ thị sự phụ thuộc của độ lớn lực đàn hồi Fdh&nbsp; của lò xo và độ&nbsp;&nbsp;lớn lực hồi phục Fhp tác dụng lên vật nặng của con lắc theo thời&nbsp;gian t. Biết ${{t}_{2}}-{{t}_{1}}=\frac{\pi }{12}(s).$ Tốc độ trung bình của vật nặng từ&nbsp;thời điểm t1 đến thời điểm t3 là&nbsp;</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/Vpyf2fXkNUiVurKwu3MCudTW3Nz3og524uYLRSdz.png"></p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C&nbsp;mắc nối tiếp, trong đó L thuần cảm và R có giá trị thay đổi được. Khi R = 25 Ω hoặc R = 100 Ω thì công&nbsp;suất tiêu thụ trên toàn mạch bằng nhau. Thay đổi R để công suất tiêu thụ toàn mạch đạt cực đại, giá trị cực&nbsp; đại đó là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần&nbsp;có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay&nbsp;chiều $u={{U}_{0}}\cos \omega t$ thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng&nbsp;là U<sub>0&nbsp;&nbsp;</sub>và các điện áp tức thời u<sub>AN&nbsp;</sub>lệch pha $\frac{\pi }{2}$ so với u<sub>MB</sub>. Biết 4LCω<sup>2&nbsp;</sup>= 3. Hệ số công suất của đoạn mạch Y lúc đó là&nbsp;</p><p style="text-align: center;"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/qzxllhinh-ve-cau-35(8).png" style="width: 162px; height: 41px;"></p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình lần&nbsp;lượt là ${{x}_{1}}=5\cos \left( 5\pi t+{{\varphi }_{1}} \right)(cm);\text{&nbsp; }{{x}_{2}}=5\cos \left( 5\pi t+{{\varphi }_{2}} \right)(cm)$với $0\le {{\varphi }_{1}}-{{\varphi }_{2}}\le \pi .$ Biết phương trình dao động&nbsp; tổng hợp $x=5\cos (5\pi t+\pi \text{/6})(cm).$ Giá trị của φ<sub>2 </sub>là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng.&nbsp;Trong khi tiến hành, học sinh này đo được khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm); khoảng cách từ&nbsp;mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Sai số tuyệt đối của quá trình đo bước sóng là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe F<sub>1 </sub>và F<sub>2 </sub>là 1&nbsp;mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe đến màn quan sát giao thoa là 2 m. Chiếu ánh sáng gồm 2 bức xạ đơn&nbsp; sắc màu vàng và màu lục có bước sóng lần lượt là 0,6 µm và 0,5 µm vào hai khe thì thấy trên màn quan sát&nbsp;có những vân sáng đơn sắc và các vân sáng cùng màu vân trung tâm. Có bao nhiêu vân màu lục giữa hai vân&nbsp;sáng cùng màu vân trung tâm?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trên một sợi dây rất dài có hai điểm M và N cách nhau 12 cm. Tại điểm O trên đoạn&nbsp;MN người ta gắn vào dây một cần rung dao động với phương trình $u=3\sqrt{2}\cos 20\pi t(cm)$(t tính bằng s),&nbsp;tạo ra sóng truyền trên dây với tốc độ 1,6 m/s. Khoảng cách xa nhất giữa 2 phần tử dây tại M và N khi có&nbsp;sóng truyền qua là</p>
<p><strong>Câu 40:</strong></p><p>Đặt điện áp $u={{U}_{0}}\cos \left( \omega t+\frac{\pi }{4} \right)$ &nbsp;(U0&nbsp;không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn&nbsp;mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sự phụ thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng điện trong mạch theo tần số góc ω, Gọi i1, i2, i3&nbsp;và i4&nbsp;là cường độ dòng điện tức thời tương ứng khi ω có giá&nbsp;trị lần lượt là ω1, ω2, ω3&nbsp;và ω4. Hệ thức nào sau đây đúng?</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/gs6oyPlzPvXYO9HHADBl4tuqRLeeHrJHqZ43Slsw.png"></p>