menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng. Máy biến áp là thiết bị</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m được treo vào sợi dây chiều dài <em>l </em>đang dao&nbsp; động tại nơi có gia tốc rơi tự do g. Chọn gốc thế năng đi qua vị trí cân bằng. Thế năng của con lắc khi dây&nbsp; treo lệch góc α so với phương thẳng đứng là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đặc trưng nào sau đây là một đặc trưng vật lí của âm?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có&nbsp; điện dung C. Mạch dao động tự do với tần số góc là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ&nbsp; dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I. Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện&nbsp; trong mạch. Công suất điện tiêu thụ trung bình của mạch trong một chu kì là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Điện áp u = 200cos(100πt + 0,5π) (V) có giá trị hiệu dụng bằng</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Ánh sáng trắng là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Trong một mạch kín, suất điện động cảm ứng xuất hiện khi&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ và pha ban đầu lần lượt&nbsp; là A<sub>1</sub>, A<sub>2</sub>, φ<sub>1</sub>, φ<sub>2</sub>. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ được tính theo công thức:</p><p>&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Quang phổ vạch phát xạ do</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Sóng điện từ dùng để thông tin qua vệ tinh là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cường độ điện trường do một điện tích điểm Q đặt trong chân không gây ra tại điểm cách điện tích một khoảng r được tính theo công thức:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng&nbsp; Z<sub>L</sub> và tụ điện có dung kháng Z<sub>C</sub> mắc nối tiếp. Đại lượng $Z=\sqrt{{{R}^{2}}+{{\left( {{Z}_{L}}-{{Z}_{C}} \right)}^{2}}}$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vẫn giao thoa trên màn quan sát là i. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 nằm khác phía so với vân sáng&nbsp; trung tâm là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Một ống dây có hệ số tự cảm 0,02 H đang có dòng điện một chiều chạy qua. Trong&nbsp; thời gian 0,2 s dòng điện giảm đều từ 3 A về 0 A. Trong khoảng thời gian trên, độ lớn suất điện động tự cảm&nbsp; trong ống dây là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Mạch dao động LC lí tưởng có điện tích trên một bản tụ điện biến thiên điều hoà theo&nbsp; phương trình q = 4cos(106πt) (C), trong đó t tính bằng s. Chu kì dao động của mạch là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm $L=\frac{1}{2\pi }H$ thì cảm kháng của cuộn cảm là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Một nguồn âm phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm. Cường độ&nbsp; âm chuẩn là I<sub>0</sub> = 10<sup>-12</sup> W/m<sup>2</sup>. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là 40 dB. Cường độ âm tại A có&nbsp; giá trị là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Chiết suất của thủy tinh đối với các ánh sáng đơn sắc đỏ, cam, tím lần lượt là: n<sub>đ</sub>, n<sub>c</sub>,&nbsp; n<sub>t</sub>. Sắp xếp đúng là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Đặt điện áp u = U<sub>0</sub>cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn&nbsp; cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có tần số bằng</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử môi trường tại một điểm trên phương truyền sóng là u = 4cos(20πt + 0,5π) (mm) (t tính bằng s). Chu kì của sóng cơ này&nbsp; là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Một sợi dây dài 50 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với hai bụng&nbsp; sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một vật dao động điều hoà theo phương trình $x=2\cos \left( \pi t-\frac{\pi }{6} \right)(\text{cm})$, trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m gắn vật nhỏ đang dao động điều hoà.&nbsp; Khi con lắc có li độ 2 cm thì lực kéo về có giá trị là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho dòng điện xoay chiều có cường độ hiệu dụng 2 A chạy qua điện trở thuần 50 Ω.&nbsp; Công suất tỏa nhiệt trên điện trở bằng</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lò xo có độ cứng bằng 50&nbsp; N/m. Động năng cực đại của con lắc là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và&nbsp; B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai điểm cực tiểu&nbsp; giao thoa liên tiếp là 2 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho mạch dao động LC lí tưởng với C = 2 μF và cuộn dây thuần cảm L = 20 mH.&nbsp; Sau khi kích thích cho mạch dao động thì hiệu điện thế cực đại trên tụ điện đạt giá trị 5 V. Lúc hiệu điện thế&nbsp; tức thời trên một bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây có độ lớn</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Một vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm trên quỹ đạo thẳng. Biết trong 2 phút vật&nbsp; thực hiện được 60 dao động toàn phần. Lấy π<sup>2</sup>= 10. Gia tốc của vật có giá trị cực đại là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Hình bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc&nbsp;&nbsp;theo thời gian của cường độ dòng điện trong một mạch LC lí tưởng. Điện&nbsp;&nbsp;tích cực đại trên một bản tụ điện có giá trị bằng&nbsp;</p><p align="center"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/3901ehinh-ve-de-thi-cau-31.png" style="width: 213px; height: 120px;"></p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Mắc nguồn điện một chiều có điện trở trong r = 1Ω với mạch ngoài là điện trở R = 4&nbsp;Ω để thành mạch kín. Biết công suất của nguồn là 20 W. Công suất toả nhiệt trên điện trở R là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc với bước sóng 0,5 μm,&nbsp; khoảng cách giữa hai khe là 1 mm. Tại điểm M trên màn quan sát cách vân sáng trung tâm 3 mm có vân&nbsp; sáng bậc 3. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Một dây đàn được căng ngang với hai đầu cố định, có chiều dài 100 cm. Biết tốc độ&nbsp; truyền sóng trên dây là 800 m/s. Khi gảy đàn, nó phát ra âm thanh với họa âm bậc 2 có tần số bằng</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Một toa tàu đang chuyển động thẳng chậm dần đều để vào&nbsp; ga với gia tốc có độ lớn 0,2 m/s2. Người ta gắn cố định một chiếc bàn vào sàn toa&nbsp; tàu. Một con lắc lò xo được gắn vào đầu bàn và đặt trên mặt bàn nằm ngang như&nbsp; hình vẽ. Biết mặt bàn nhẵn. Trong khoảng thời gian toa tàu đang chuyển động&nbsp; chậm dần đều ra vào ga, con lắc đứng yên so với tàu. Vào đúng thời điểm toa tàu dừng lại, con lắc lò xo bắt&nbsp; đầu dao động với chu kì 1 s. Khi đó biên độ dao động của con lắc có giá trị <strong>gần nhất </strong>với giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc. Lúc đầu, khoảng&nbsp; cách từ mặt phẳng chứa hai khe S1, S2 đến màn quan sát là D = 2 m. Trên màn quan sát, tại M có vân sáng&nbsp; bậc 3. Giữ cố định các điều kiện khác, dịch màn dọc theo đường thẳng vuông góc với mặt phẳng chứa hai&nbsp; khe, lại gần hai khe thêm một đoạn ∆x thì thấy trong quá trình dịch màn có đúng 3 vân tối chạy qua M. Khi&nbsp; màn dừng lại cách hai khe một khoảng là (D – ∆x) thì tại M không là vân tối. Giá trị của ∆x phải thoả mãn điều kiện là</p>
<p><strong>Câu 37:</strong></p><p>Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần có&nbsp; độ tự cảm L và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Các vôn kế được coi là lí&nbsp; tưởng. Điều chỉnh C để số chỉ vôn kế V1 đạt cực đại thì thấy khi đó V1 chỉ 100 V&nbsp; và V2 chỉ 150 V. Trong quá trình điều chỉnh C, khi số chỉ vôn kế V2 đạt giá trị&nbsp; cực đại thì số chỉ vôn kế V1 <strong>gần nhất </strong>với giá trị nào sau đây?&nbsp;</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/tlsIr0iDEVVauPme1gDCOHUx2MzYyum4VlINoGBd.png"></p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Một sóng ngang truyền trên sợi dây đủ dài với&nbsp;&nbsp;bước sóng 60 cm. Khi chưa có sóng truyền qua, gọi M và N là hai điểm&nbsp;&nbsp;gắn với hai phần tử trên dây cách nhau 85 cm. Hình bên là hình vẽ mô tả&nbsp;&nbsp;hình dạng sợi dây khi có sóng truyền qua ở thời điểm t, trong đó điểm M&nbsp;&nbsp;đang dao động về vị trí cân bằng. Coi biên độ sóng không đổi trong quá&nbsp;&nbsp;trình truyền sóng. Gọi t + ∆t là thời điểm gần t nhất mà khoảng cách&nbsp;&nbsp;giữa M và N đạt giá trị lớn nhất (với ∆t &gt; 0). Diện tích hình thang tạo bởi M, N ở thời điểm t và M, N thời&nbsp; điểm t + ∆t <strong>gần nhất </strong>với kết quả nào sau đây?&nbsp;</p><p align="center"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/xy4j2hinh-ve-de-thi-cau-38.png" style="width: 182px; height: 102px;"></p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Để xác định linh kiện chứa trong một hộp X,&nbsp;&nbsp;người ta mắc đoạn mạch AB gồm hộp X nối tiếp với một điện trở&nbsp;&nbsp;phụ Rp = 50 Ω. Sau đó, đoạn mạch AB được nối vào hai cực của&nbsp;&nbsp;một máy phát điện xoay chiều một pha. Biết rôto của máy phát điện&nbsp;&nbsp;có 10 cặp cực và quay đều với tốc độ n. Hộp X chỉ chứa hai trong ba&nbsp;&nbsp;linh kiện: điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm&nbsp;&nbsp;(L, r) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của dây nối và của các cuộn dây&nbsp;&nbsp;của máy phát. Chỉnh n = 300 vòng/phút, sự thay đổi theo thời gian t&nbsp;&nbsp;của điện áp giữa hai cực máy phát điện u<sub>m</sub> và điện áp giữa hai đầu&nbsp;&nbsp;điện trở phụ up được ghi lại như hình 1. Thay đổi n, sự phụ thuộc&nbsp;&nbsp;của u<sub>m</sub> và u<sub>p</sub> theo thời gian t được ghi lại như hình 2. Các linh kiện&nbsp;&nbsp;trong X gồm&nbsp;</p><p align="center"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/9a013hinh-ve-de-thi-cau-39(1).png" style="width: 207px; height: 206px;"></p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Một điểm sáng đặt tại điểm O trên trục chính của một thấu&nbsp; kính hội tụ (O không là quang tâm của thấu kính). Xét trục Ox vuông góc với&nbsp; trục chính của thấu kính với O là gốc toạ độ như hình vẽ. Tại thời điểm t = 0,&nbsp; điểm sáng bắt đầu dao động điều hoà dọc theo trục Ox theo phương trình&nbsp;$x=A\cos \left( 2\pi t-\frac{\pi }{2} \right)(\text{cm}),$ trong đó t tính bằng s. Trong khoảng thời gian $\frac{13}{12}s$ kể từ thời điểm t = 0, điểm&nbsp;&nbsp;sáng đi được quãng đường là 18 cm. Cũng trong khoảng thời gian đó, ảnh của điểm sáng đi được quãng&nbsp; đường là 36 cm. Biết trong quá trình dao động, điểm sáng và ảnh của nó luôn có vận tốc ngược hướng nhau.&nbsp; Khoảng cách lớn nhất giữa điểm sáng và ảnh của nó trong quá trình dao động là 37 cm. Tiêu cự của thấu&nbsp; kính có giá trị <strong>gần nhất </strong>với giá trị nào trong các giá trị sau?&nbsp;</p><p align="center"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/sw6pdhinh-ve-de-thi-cau-40(1).png" style="width: 158px; height: 118px;"></p>