menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có cạnh đáy bằng 2a, chiều cao cạnh bên bằng 3a. Tính thể tích $V$ của khối chóp đã cho.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức $\sqrt[5]{\frac{a}{b}\sqrt[3]{\frac{b}{a}\sqrt{\frac{a}{b}}}}$ được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Gọi $M,m$ thứ tự là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=\frac{{{x}^{2}}+3}{x-1}$ trên đoạn $\left[ -2;0 \right].$ Tính $P=M+m.$</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số bậc bốn $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ. Phương trình $\left| f\left( x \right) \right|=2$ có số nghiệm là</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/flft7Bang-bien-thien(330).png" style="width: 503px; height: 111px;"></p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số $y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-\left( m-1 \right){{x}^{2}}+x-m$ đồng biến trên tập xác định bằng.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tính thể tích của khối chóp có chiều cao h và diện tích đáy là B là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho ${{\log }_{a}}x=3,{{\log }_{b}}c=4$ với $a,b,c$ là các số thực lớn hơn 1. Tính $P={{\log }_{ab}}c.$</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số $y=\frac{x-1}{x+2}$ là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình vuông cạnh $a,SD=\frac{a\sqrt{13}}{2}.$ Hình chiếu của $S$ lên $\left( ABCD \right)$ là trung điểm H của AB. Thể tích khối chóp là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm tại điểm ${{x}_{0}}.$ Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=\frac{2x+1}{x+2}$ có đồ thị $\left( C \right).$ Viết phương trình tiếp tuyến của $\left( C \right)$ biết tiếp tuyến song song với đường thẳng $\left( d \right):y=3x+2$</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/rlqwtBang-bien-thien(331).png" style="width: 390px; height: 142px;"></p><p>Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nếu ${{\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right)}^{2m-2}}&lt;\sqrt{3}+\sqrt{2}$ thì</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho $a;b&gt;0$ và $a;b\ne 1,x$ và $y$ là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phương trình tiếp tuyến của đường cong $y={{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-2$ tại điểm có hoành độ ${{x}_{0}}=1$ là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}$ có bảng biến thiên</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/e6rysBang-bien-thien(332).png" style="width: 337px; height: 141px;"></p><p>Chọn khẳng định đúng</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho ${{\log }_{2}}6=a.$ Khi đó ${{\log }_{3}}18$ tính theo a là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hàm số $y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1.$ Tìm khẳng định đúng?</p>
<p><strong>Câu 21:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị của hàm số $y=f'\left( x \right)$ như hình vẽ. Hàm số $y=f\left( x \right)$ có mấy điểm cực trị?</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/5JEJjA0A2szkDUjlcUjE10pPbekZzcezoUFnHP3X.png"></p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tính thể tích $V$ của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh $2a$ và chiều cao là $3a$</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho tứ diện $MNPQ.$ Gọi $I;J;K$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $MN;MP;MQ.$ Tính tỉ số thể tích $\frac{{{V}_{MIJK}}}{{{V}_{MNPQ}}}.$</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tìm tập xác định D của hàm số $f\left( x \right)={{\left( 2x-3 \right)}^{\frac{1}{5}}}.$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy và thể tích của khối chóp đó bằng $\frac{{{a}^{2}}}{4}.$ Tính cạnh bên $SA.$</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Với giá trị nào của $x$ thì biểu thức: $f\left( x \right)={{\log }_{6}}\left( 2x-{{x}^{2}} \right)$ xác định?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hệ số của ${{x}^{5}}$ trong khai triển ${{\left( 1+x \right)}^{12}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$ có ${{u}_{1}}=-2$ và công sai $d=3.$ Tìm số hạng ${{u}_{10}}.$</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hàm số nào dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ppscbDo-thi(428).jpg.png" style="width: 196px; height: 200px;"></p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ là hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/7wp3jBang-bien-thien(334).png" style="width: 496px; height: 118px;"></p><p>Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</p>
<p><strong>Câu 31:</strong></p><p>Cho hàm số $y=\frac{ax+b}{x+c}$ với $a,b,c$ thuộc $\mathbb{R}$ có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị của $a+2b+3c$ bằng</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/mikkdbhzDFyyKV7QQKR3NTEJIE7qhrNqRLqSLXoG.png"></p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ là $f'\left( x \right)={{m}^{2}}{{x}^{4}}-m\left( m+2 \right){{x}^{3}}+2\left( m+1 \right){{x}^{2}}-\left( m+2 \right)x+m.$ Số các giá trị nguyên dương của $m$ để hàm số đồng biến trên $\mathbb{R}$ là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy là tam giác đều cạnh $a,$ cạnh bên bằng $2a$ và hợp với mặt đáy một góc ${{60}^{0}}.$ Thể tích của khối lăng trụ $ABC.A'B'C'$ tính theo $a$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình thang vuông tại $A$ và $D,AB=2a,AD=DC=a,SA=a\sqrt{2},$ $SA\bot \left( ABCD \right).$ Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng $\left( SBC \right)$ và $\left( SCD \right).$</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hàm số có bảng biến thiên như sau. Tổng các giá trị nguyên của m để đường thẳng $y=m$ cắt đồ thị hàm số tại ba điểm phân biệt bằng:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/8xrztBang-bien-thien(335).png" style="width: 426px; height: 165px;"></p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho $a&gt;0,b&gt;0,$ nếu viết ${{\log }_{3}}{{\left( \sqrt[5]{{{a}^{3}}b} \right)}^{\frac{2}{3}}}=\frac{x}{5}{{\log }_{3}}a+\frac{y}{15}{{\log }_{3}}b$ thì $x+y$ bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có $SA=4,SA\bot \left( ABC \right).$ Tam giác ABC vuông cân tại B và $AC=2.H,K$ lần lượt thuộc $SB,SC$ sao cho $HS=HB;KC=2KS.$ Thể tích khối chóp $A.BHKC.$</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho lăng trụ $ABC.A'B'C'$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a.$ Hình chiếu của $A'$ lên mặt phẳng $\left( ABC \right)$ trùng với trung điểm $BC.$ Tính khoảng cách d giữa hai đường thẳng $B'C'$ và $AA'$ biết góc giữa hai mặt phẳng $\left( ABB'A' \right)$ và $\left( A'B'C' \right)$ bằng ${{60}^{0}}.$</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có tất cả các cạnh bằng a. Gọi $M,N$ và $P$ lần lượt là trung điểm của $A'B';B'C'$ và $C'A'.$ Tính thể tích của khối đa diện lồi $ABC.MNP?$</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/59iiaDo-thi(430).jpg.png" style="width: 371px; height: 143px;"></p><p>Hàm số $f\left( \sin x \right)$ nghịch biến trên các khoảng nào sau đây.</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Lập các số tự nhiên có 7 chữ số từ các chữ số 1, 2, 3, 4. Tính xác suất để số lập được thỏa mãn: các chữ số 1, 2, 3 có mặt hai lần, chữ số 4 có mặt 1 lần đồng thời các chữ số lẻ đều nằm ở các vị trí lẻ (tính từ trái qua phải).</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Biết điểm $M\left( 0;4 \right)$ là điểm cực đại của đồ thị hàm số $f\left( x \right)={{x}^{3}}+a{{x}^{2}}+bx+{{a}^{2}}.$ Tính $f\left( 3 \right).$</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( a \right)=\frac{{{a}^{\frac{-1}{3}}}\left( \sqrt[3]{a}-\sqrt[3]{{{a}^{4}}} \right)}{{{a}^{\frac{1}{8}}}\left( \sqrt[8]{{{a}^{3}}}-\sqrt[8]{{{a}^{-1}}} \right)}$ với $a&gt;0,a\ne 1.$ Tính giá trị $M=f\left( {{2021}^{2020}} \right).$</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Cho hình hộp $ABCD.A'B'C'D'$ có thể tích bằng $V.$ Gọi $G$ là trọng tâm tam giác $A'BC$ và $I'$ là trung điểm của $A'D'.$ Thể tích khối tứ diện $GB'C'I'$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Tìm tất cả các tham số m để đồ thị hàm số $y=\frac{\sqrt{x-1}+2}{\sqrt{{{x}^{2}}-4x+m}}$ có hai đường tiệm cận đứng.</p>
<p><strong> Câu 46:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABCD$ có $ABCD$ là hình chữ nhật cạnh $AB=1,AD=2.\text{&nbsp; }SA$ vuông góc với mặt phẳng $\left( ABCD \right)$ và $SA=2.$ Gọi $M,N,P$ lần lượt là chân đường cao hạ từ $A$ lên các cạnh $SB,SD,DB.$ Thể tích khối chóp $AMNP$ bằng</p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Có bao nhiêu giá trị nguyên $m$ phương trình $f\left( \sqrt{2}\sin x+\frac{1}{2}\cos x+\frac{1}{2} \right)=f\left( m \right)$ có nghiệm.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/8a65gDo-thi(431).jpg.png" style="width: 249px; height: 198px;"></p>
<p><strong>Câu 48:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị hàm số $y=f'\left( x \right)$ như hình vẽ. Bất phương trình $f\left( x \right)+{{x}^{2}}+3&lt;m$ có nghiệm đúng $\forall x\in \left( -1;1 \right)$ khi và chỉ khi</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/DD7GXvJgAN0WGoY5DqwFMNn4PIhLKwGnuz7W9K3j.png"></p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Cho hai số thực $x,y$ thỏa mãn $2{{y}^{3}}+7y+2x\sqrt{1-x}=3\sqrt{1-x}+3\left( 2{{y}^{2}}+1 \right).$ Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức $P=x+2y.$</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ cạnh bằng 2. Điểm $M,N$ lần lượt nằm trên đoạn thẳng $AC'$ và $CD'$ sao cho $\frac{C'M}{C'A}=\frac{D'N}{2D'C}=\frac{1}{4}.$ Tính thể tích tứ diện $CC'NM.$</p>