menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 50
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho tập hợp M có 30 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của M là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left( {{u}_{n}} \right)$, biết: ${{u}_{n}}=-1,{{u}_{n+1}}=8$. Tính công sai $d$ của cấp số cộng đó.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/arufoBang-bien-thien(179).png" style="width: 559px; height: 150px;"></p><p>Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</p>
<p><strong>Câu 4:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây.</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/DQ5u68MKlp490TLFjBivDVKmA41YFukS34S7KrM9.png"></p><p>Giá trị cực đại của hàm số đã cho là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và bảng xét dấu của đạo hàm như sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/tvmc0Bang-xet-dau(58).png" style="width: 401px; height: 50px;"></p><p>Hỏi hàm số $y=f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=\frac{2x-1}{x+5}$ Khi đó tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/n4r2jDo-thi(237).jpg.png" style="width: 183px; height: 187px;"></p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Có bao nhiêu giao điểm của đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+3x-3$ với trục Ox?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Với $a,b$ là hai số thực dương khác 1, ta có ${{\log }_{b}}a$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đạo hàm của hàm số $y={{\log }_{2018}}x$ là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho $a$ là số thực dương. Biểu thức ${{a}^{2}}.\sqrt[3]{a}$ được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tập nghiệm của phương trình ${{2}^{{{x}^{2}}-x-4}}=\frac{1}{16}$ là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Số nghiệm của phương trình ${{\log }_{2}}\left( {{x}^{2}}+x \right)=1$ là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Giả sử các biểu thức sau đều có nghĩa công thức nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Nguyên hàm của hàm số $f(x)=\frac{1}{2x+1}$ là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm liên tục trên đoạn $\left[ 1;3 \right]$ thỏa mãn $f\left( 1 \right)=2$ và $f\left( 3 \right)=9$. Tính $I=\int\limits_{1}^{3}{{f}'\left( x \right)\text{d}x}$.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tích phân $I=\int\limits_{0}^{1}{\frac{1}{x+1}\text{d}x}$ có giá trị bằng</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hai số phức ${{z}_{1}}=1+2i$, ${{z}_{2}}=3-i$. Tìm số phức $z=\frac{{{z}_{2}}}{{{z}_{1}}}$.</p>
<p><strong>Câu 20:</strong></p><p>Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn số phức?</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/BARdIJwo8Y1Rdkg4lmNYyF1mdq6967pJEK2nPaDZ.png"></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; chiều cao có độ dày bằng 6a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thể tích của khối hộp chữ nhật $ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'$ có các cạnh $AB=3;\text{ }AD=4;\text{ }A{A}'=5$ là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Tính thể tích của khối nón có chiều cao bằng 4 và độ dài đường sinh bằng 5.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một khối trụ có chiều cao và bán kính đường tròn đáy cùng bằng R thì có thể tích là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong không gian$Oxyz$, cho hai điểm $A\left( 2;3;-1 \right)$ và $B\left( 0;-1;1 \right)$. Trung điểm của đoạn thẳng $AB$ có tọa độ là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho mặt cầu $\left( S \right):\,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y+2z-3=0$ Tính bán kính R của mặt cầu $\left( S \right)$</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng $\left( P \right):x+\left( m+1 \right)y-2z+m=0$ và $\left( Q \right):2x-y+3=0$, với m là tham số thực. Để $\left( P \right)$ và $\left( Q \right)$ vuông góc thì giá trị của m bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz$, cho đường thẳng&nbsp;<span class="math-tex">$\left( d \right):\left\{ \begin{align} &amp; x=3+t \\ &amp; y=1-2t \\ &amp; z=2 \\\end{align} \right.$</span> Một vectơ chỉ phương của d là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng $11$ là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên $\left( -\infty ;\,+\infty&nbsp; \right)$?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1$ trên đoạn $\left[ -1;2 \right]$ lần lượt là M,m. Khi đó giá trị của tích M.m là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình ${{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-2 \right)\ge -1$</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho $\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=2$ và $\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)\text{d}x}=5$, khi đó $\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)+2g\left( x \right) \right]\text{d}x}$ bằng</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hai số phức ${{z}_{1}}=3-i$ và ${{z}_{2}}=4-i$ Tính môđun của số phức $z_{1}^{2}+{{\bar{z}}_{2}}$</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, $SA\bot \left( ABCD \right)$ và SA=a. Góc giữa đường thẳng SB và $\left( SAC \right)$ là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với mặt đáy. Biết $SB=a\sqrt{10}$ Gọi I là trung điểm của SC. Khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng $\left( ABCD \right)$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$, cho hai điểm $A\left( 2;1;1 \right), B\left( 0;3;-1 \right)$ Mặt cầu $\left( S \right)$ đường kính AB có phương trình là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm $M\left( 3;-1;2 \right)$ và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=\left( 4;5;-7 \right)$ là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và có bảng xét dấu ${f}'\left( x \right)$ như sau</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/7ulwrBang-xet-dau(59).png" style="width: 316px; height: 80px;"></p><p>Hỏi hàm số $y=f\left( {{x}^{2}}-2x \right)$ có bao nhiêu điểm cực tiểu?</p>
<p><strong>Câu 40:</strong></p><p>Cho hàm số $y=f\left( x \right)$. Hàm số $y={f}'\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/PdQkc7JhWC0KtqA7X0Dp33powZuT1LdMA6pmsT9u.png"></p><p>Bất phương trình $f\left( x \right)&lt;m-{{e}^{-x}}$ đúng với mọi $x\in \left( -2;2 \right)$ khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 41:</strong></p> <p>Hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên $\left( 0;+\infty&nbsp; \right)$. Biết rằng tồn tại hằng số a&gt;0 để $\int\limits_{a}^{x}{\frac{f\left( t \right)}{{{t}^{4}}}}dt=2\sqrt{x}-6, \forall x&gt;0$. Tính tích phân $\int\limits_{1}^{a}{f\left( x \right)dx}$ là</p>
<p><strong> Câu 42:</strong></p> <p>Cho số phức $z={{\left( \frac{2+6i}{3-i} \right)}^{m}},\,$ m nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị $m\in \left[ 1;50 \right]$ để z là số thuần ảo?</p>
<p><strong> Câu 43:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AC=a. Biết SA vuông góc với đáy ABC và SB tạo với đáy một góc ${{60}^{\text{o}}}$. Tính thể tích khối chóp S.ABC</p>
<p><strong> Câu 44:</strong></p> <p>Một tàu lửa đang chạy với vận tốc 200 m/s thì người lái tàu đạp phanh; từ thời điểm đó, tàu chuyển động chậm dần đều với vận tốc $v\left( t \right)=200-20t$ m/s. Trong đó t khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, tàu còn di chuyển được quãng đường là</p>
<p><strong> Câu 45:</strong></p> <p>Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{x-2}{3}=\frac{y+1}{1}=\frac{z+5}{-1}$ và mặt phẳng $(P):2x-3y+z-6=0$. Đường thẳng $\Delta $ nằm trong (P) cắt và vuông góc với d có phương trình</p>
<p><strong>Câu 46:</strong></p><p>Cho hàm số bậc bốn $y=f\left( x \right)$. Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của đạo hàm $f'\left( x \right)$. Hàm số $g\left( x \right)=f\left( \sqrt{{{x}^{2}}+2x+2} \right)$ có bao nhiêu điểm cực trị&nbsp;?</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/IFKLdREJNEzukB9Vuayv85rahVCvEyWLYpgEA1t1.png"></p>
<p><strong> Câu 47:</strong></p> <p>Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của c để tồn tại các số thực $a,\,\,b&gt;1$ thỏa mãn ${{\log }_{9}}a={{\log }_{12}}b={{\log }_{16}}\frac{5b-a}{c}$.&nbsp;</p>
<p><strong>Câu 48:</strong></p><p>Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$, đồ thị hàm số $y={f}'\left( x \right)$ như trong hình vẽ bên.</p><p><img src="https://api.lalaclass.com/storage/images/r3uVsKCMLYen9d8jIjxqLxmucyR70vr93QQttfUQ.png"></p><p>Hỏi phương trình $f\left( x \right)=0$ có tất cả bao nhiêu nghiệm biết $f\left( a \right)&gt;0$?</p>
<p><strong> Câu 49:</strong></p> <p>Cho số phức z thỏa $\left| z \right|=1$. Gọi&nbsp;m, M lần lượt là giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của biểu thức $P=\left| {{z}^{5}}+{{{\bar{z}}}^{3}}+6z \right|-2\left| {{z}^{4}}+1 \right|$. Tính M-m.</p>
<p><strong> Câu 50:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ $Oxyz,$ cho ba điểm $A\left( 0;1;1 \right)$, $B\left( 3;0;-1 \right)$, $C\left( 0;21;-19 \right)$ và mặt cầu $\left( S \right):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z-1 \right)}^{2}}=1$. Gọi điểm $M\left( a;b;c \right)$ là điểm thuộc mặt cầu $\left( S \right)$ sao cho biểu thức $T=3M{{A}^{2}}+2M{{B}^{2}}+M{{C}^{2}}$ đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng $S=a+b+c$.</p>