menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Để trung hòa 50 gam dung dịch của một amin đơn chức X nồng độ 12,4% cần dùng 100 ml dung dịch HCl 2M. Công thức phân tử của X là<o:p></o:p></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chất phân biệt tinh bột, glixerin, lòng trắng trứng riêng biệt dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Hãy tìm các chất X, Y, Z, T biết chúng thõa mãn dưới đây?</p><table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" style="width:499px;" width="499"><tbody><tr><td><p>Mẫu thử</p></td><td><p>Thí nghiệm</p></td><td><p>Hiện tượng</p></td></tr><tr><td><p>X</p></td><td><p>Tác dụng với Cu(OH)<sub>2</sub></p></td><td><p>Hợp chất màu tím</p></td></tr><tr><td><p>Y</p></td><td><p>Quì tím ẩm</p></td><td><p>Quì đổi xanh</p></td></tr><tr><td><p>Z</p></td><td><p>Tác dụng với dung dịch Br<sub>2</sub></p></td><td><p>Dung dịch mất màu và có kết tủa trắng</p></td></tr><tr><td><p>T</p></td><td><p>Tác dụng với dung dịch Br<sub>2</sub></p></td><td><p>Dung dịch mất màu</p></td></tr></tbody></table>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Thuỷ phân 1,0 mol H<sub>2</sub>N-CH(CH<sub>3</sub>)-CO-NH-CH<sub>2</sub>-CO-NH-CH<sub>2</sub>-CH<sub>2</sub>-CO-NH-CH(C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>)-CO-NH-CH(CH<sub>3</sub>)-COOH được mấy mol α-amino axit ?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 và ancol etylic. Đốt 0,3 mol X cần 28 lít O<sub>2</sub>&nbsp;(đktc). Cho 28g X và Na dư, thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Hãy tính % của ancol etylic trong hỗn hợp X?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đốt 81,24 gam X gồm 0,07 mol peptit A (cấu tạo từ 2 aminoaxit trong số Gly, Ala, Val, Glu) và 2 este B, C mạch hở có cùng số liên lết ℼ trong phân tử ( MB &gt; MC; B no, C đơn chức) cần 78,288 lít khí O<sub>2</sub>&nbsp;thu được CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O và 3,136 lít N<sub>2</sub>. Mặt khác thủy phân X trên cần 570ml NaOH 2M, thu được T chứa 4 muối và 0,29 mol hỗn hợp 2 ancol no Y và Z ( M<sub>Y</sub>&nbsp;= 2,875M<sub>X</sub>&nbsp;&lt; 150). Dẫn toàn ancol này qua bình đựng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 23,49g. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở đktc, T không chứa HCOONa. Phần trăm khối lượng của C gần nhất với giá trị nào bên dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đun 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần 320 ml NaOH 1M thu được lượng muối khan là sau khi cô cạn là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho 3,24 gam X có công thức phân tử C<sub>2</sub>H<sub>8</sub>N<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn là bao nhiêu gam.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đun nóng 4,63 gam X gồm các peptit mạch hở có dạng H<sub>2</sub>NC<sub>m</sub>H<sub>n</sub>COOH với dung dịch KOH dư, thu được 8,19 gam muối. Nếu đốt 4,63 gam X cần 4,2 lít O<sub>2</sub>&nbsp;(đktc). Dẫn sản phẩm cháy (CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>) vào Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư thu được bao nhiêu gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Sắp sếp các chất sau: (1) NH<sub>3</sub>; (2) KOH; (3) CH<sub>3</sub>NH<sub>2</sub>; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần:<o:p></o:p></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho 2,36 gam amin X đơn chức bậc 2 tác dụng với dung dịch HCl dư, sau đó cô cạn thu được 3,82 gam muối khan. Tên gọi của X là<o:p></o:p></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Để phản ứng vừa đủ với 100 gam dung dịch chứa amin X đơn chức nồng độ 4,72% cần 100 ml dung dịch HCl 0,8M. Xác định công thức của amin X?<o:p></o:p></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt;">Có 4 phản ứng sau những phản ứng tạo Cu?</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(1) Cu<sub>2</sub>O + Cu2S →</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(2) Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;→</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(3) CuO + CO →</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(4) CuO + NH<sub>3</sub>&nbsp;→</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Nhóm kim loại khử ion Ag<sup>+</sup>&nbsp;trong AgNO<sub>3</sub>&nbsp;?</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;thấy thoát ra khí NO và NO<sub>2</sub>&nbsp;thu được dung dịch chứa muối nào sau đây và một phần kim loại Cu không tan.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nêu hiện tượng khi cho&nbsp;NH<sub>3</sub>&nbsp;vào dung dịch CuSO<sub>4</sub>?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho sơ đồ CuFeS<sub>2</sub>&nbsp;→ X&nbsp;→ Y&nbsp;→ Cu</p><p>Hai chất X, Y lần lượt là gì?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp 2 kim loại Al và Cu vào dung dịch hỗn hợp 2 muối AgNO<sub>3</sub>&nbsp;và Ni(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. Kết thúc phản ứng được rắn X (tan một phần trong dung dịch HCl dư) và thu được dung dịch Y (phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH được tủa gồm 2 hydroxit kim loại). Nhận xét nào sau đây không đúng về thí nghiệm trên&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho bột sắt vào dung dịch HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO<sub>4</sub>. Quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hòa tan hỗn hợp ba kim loại Zn, Fe, Cu bằng dung dịch HNO<sub>3</sub>&nbsp;loãng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất không tan là Cu. Phần dung dịch sau phản ứng chắc chắn có chứa&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Khử hoàn toàn 32 gam CuO bằng khí CO dư, thu được m gam kim loại. Giá trị của m là.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho Fe vào H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng thu được V lít H<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và m<sub>1</sub>&nbsp;gam muối. Mặt khác, cho Fe dư vào H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, nóng thu được V lít SO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và dd có chứa m<sub>2</sub>&nbsp;gam muối. So sánh m<sub>1</sub>&nbsp;và m<sub>2</sub>?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hòa 1 lượng Fe trong dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng(1), và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra là mấy?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;dư thì ta sẽ thu được những muối nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho Fe dư vào HNO<sub>3</sub>&nbsp;sau phản ứng thu được những chất tan nào ?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nhúng Fe vào FeCl<sub>3</sub>, AlCl<sub>3</sub>, CuSO<sub>4</sub>, Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, NaCl, HCl, HNO<sub>3</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;(đặc, nóng), NH<sub>4</sub>NO<sub>3&nbsp;</sub>số trường hợp phản ứng tạo muối Fe(II)?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tính chất vật lí nào không phải là tính chất của Fe kim loại trong số 4 tính chất bên dưới?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Kim loại điều chế từ oxit bằng phương pháp nhiệt luyện nhờ chất khử CO ?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cấu hình electron của Fe<sup>2+</sup>&nbsp;với&nbsp;Z = 26?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Từ FeSO<sub>4</sub>&nbsp;và&nbsp;các hóa chất và phương tiện có đủ&nbsp;có thể điều chế được Fe bằng phương pháp nào?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Hóa chất dùng để phân biệt&nbsp;KNO<sub>3</sub>, Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, FeCl<sub>3</sub>&nbsp;và NH<sub>4</sub>Cl?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Tính CM NaOH biết&nbsp;cân 1,26 gam axit oxalic ngậm nước (H<sub>2</sub>C<sub>2</sub>O<sub>4</sub>.2H<sub>2</sub>O) hòa tan hoàn toàn vào nước, định mức thành 100 ml. lấy 10 ml dung dịch này thêm vào đó vài giọt phenolphthalein, đem chuẩn độ bằng dung dịch NaOH đến xuất hiện màu hồng (ở pH = 9) thì hết 17,5 ml dung dịch NaOH</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chất dùng để phân biệt&nbsp;CuSO<sub>4</sub>, Cr<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>&nbsp;và FeSO<sub>4&nbsp;</sub>là gì?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Tìm a biết chuẩn độ 20 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,1M + HNO<sub>3</sub>&nbsp;a mol/l cần dùng hết 16,5 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,1M và Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;0,05M.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Dùng HCl có thể phân biệt được chất nào trong dãy:&nbsp;NaCl, BaCO<sub>3</sub>, Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>S, BaSO<sub>4</sub>, MgCO<sub>3</sub>, ZnS.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chất dùng để phân biệt anion NO<sub>3</sub><sup>-</sup>, CO<sub>3</sub><sup>2-&nbsp;</sup>là gì?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thuốc thử nào dùng để phân biệt&nbsp;CH<sub>3</sub>COONa, C<sub>6</sub>H<sub>5</sub>ONa, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>&nbsp;và NaNO<sub>3</sub>?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cần mấy ml NaOH 0,25M vào 50 ml hỗn hợp HCl 0,1M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;0,05M để thu được dung dịch có pH = 2 ?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Xác định nồng độ dung dịch H<sub>2</sub>O<sub>2</sub>&nbsp;biết&nbsp;người ta hòa tan 0,5 gam nước oxi già vào nước, thêm H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;tạo môi trường axit. Chuẩn độ dung dịch thu được cần vừa đủ 10 ml dung dịch KMnO<sub>4</sub>&nbsp;0,1M?</p>