Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học online - Đề thi của Trường THPT Chuyên Hưng Yên
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho 3,52gam chất hữu cơ A (C<sub>4</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>) tác dụng với 0,6 lít dung dịch NaOH 0,1M. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 4,08 gam chất rắn khan. Công thức của A là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho 6,9gam Na vào dung dịch HCl thu được dung dịch X có chứa 14,59 gam chất rắn tan. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO<sub>3</sub> dư đến phản ứng hoàn toàn thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Khi điện phân dung dịch chứa CuSO<sub>4</sub> với anot bằng đồng thì ở cực dương xảy ra quá trình</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>X, Y , Z là 3 este đều đơn chức , mạch hở không no cho phản ứng tráng gương (Trong đó X no, Y và Z có q liên kết đôi trong phân tử). Đốt cháy 23,58g hỗn hợp E chứa X, Y, Z với O<sub>2</sub> vừa đủ, sản phầm cháy dẫn qua dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> dư thấy khôi lượng dung dịch giảm 137,79 gam so với trước phản ứng. Mặt khác đun nóng 23,58 gam E với 200ml dung dịch NạO 1,5M (vừa đủ) thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp 2 ancol kế tiếp thuộc cùng một dãy đồng đẳng. Biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của X gần nhất với giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm NaCl và KCl có chứa vài giọt phenolphatalein, hiện tượng quan sát được là?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 1,9g hỗn hợp Fe, Mg, Al bằng dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng vừa đủ thu được 1,344 lít khí H<sub>2</sub> (đktc). Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Biết A là một α-amino axit chỉ chứa một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 10,68g A tác dụng với dd HCl dư thu dược 15,06 g muối. Vậy A có thể là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn, 0,05 mol Cu và 0,3 mol Fe trong dung dịch HNO<sub>3</sub>. Sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch không chứa NH<sub>4</sub>NO<sub>3</sub> và khí NO là sản phẩm khử duy nhất. Số mol HNO<sub>3</sub> tối thiểu cần dùng là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>chất nào say đây được dùng làm cao su</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Trong các khí sau: CO<sub>2</sub>, CO, NO<sub>2</sub>, SO<sub>2</sub> những khí nào là nguyên nhân chính gây ra hiện tượng mưa axit</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ chứa m gam hỗn hợp Al<sub>2</sub>O<sub>3 </sub>và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> đốt nóng. Sau phản ứng thấy còn lại 14,14 g chất rắn. Khí ra khỏi ống sứ được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> dư thu dược 16 gam kết tủa. Giá trị của m là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho 13,0g bột Zn vào dd có chứa 0,1 mol Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub>; 0,1 mol Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và 0,1 mol AgNO<sub>3</sub>. Khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tơ olon (tơ nitron) là sản phẩm của phản ứng</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 12,84g hỗn hợp gồm Fe, Al, Mg có số mol bằng nhau trong dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng dư, thu được dung dịch X chứa 75,36 gam muối và hỗn hợp khí Y gồm N<sub>2</sub>, N<sub>2</sub>O, NO và NO<sub>2</sub>. Trong đó dố mol N<sub>2</sub> bằng số mol NO<sub>2</sub>. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với H<sub>2</sub> bằng 18,5. Số mol HNO<sub>3</sub> đã phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm 2 kim loại A, B (đều có hóa trị không đổi). Chia X thành 2 phần bằng nhau</p><p>Phần 1: Hòa tan hết trong hỗn hợp HCl và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> thu được 3,36 lít khí H<sub>2</sub></p><p>Phần 2: Hòa tan hết trong dung dịch HNO<sub>3</sub> loãng thu được V lít khí (đktc) khí NO là sản phẩm khử duy nhất</p><p>Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong công nghiệp nhôm được điều chế bằng cách</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây không đúng</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hấp thụ 3,36 lít khí CO<sub>2</sub> vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub> 0,4M thu được dung dịch có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối khan. Nồng độ mol/l của NaOH trong dung dịch ban đầu là?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho dung dịch Ba(HCO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> lần lượt vào các dung dịch: CuSO<sub>4</sub>, NaOH, NaHSO<sub>4</sub>, K<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Ca(OH)<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>, HNO<sub>3</sub>, MgCl<sub>2</sub>, HCl, Ca(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>. Số trường hợp có phản ứng xảy ra là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Dầu thực vật hầu hết là chất béo ở trạng thái lỏng do</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>cho hỗn hợp gồm Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp 2 muối AgNO<sub>3</sub> 0,3M và Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B. Cho A rác dụng với dd NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được 3,6gam hỗn hợp 2 oxit. Hòa tan hoàn toàn B trong dd H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc nóng được 2,016 lít khí SO<sub>2</sub> (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp ban đầu là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42g mantozo trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dd AgNO<sub>3</sub> trong NH<sub>3</sub> dư, đun nóng thu được 3,78 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Phản ứng nào dưới đây chỉ tạo thành muối Fe(II)</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm một ancol và một axit cacboxylic đều no đơn chức và mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn 25,62gam X thu được 28,872 lít khí CO<sub>2</sub> (đktc). Đun nóng 25,62gam X với xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>đặc thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng este hóa bằng 60%). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Thí nghiệm nào say đây có kết tủa sau phản ứng</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 0,54g Al vào trong 200ml dung dịch X chứa HCl 0,2M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> 0,1M thu được dung dịch Y. Thể tích dung dịc NaOH 2M cần thêm vào dung dịch Y để lượng kết tủa thu được lớn nhất là?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp gồm X (C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>O<sub>2</sub>) và Y (C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>) tác dụng vừa đủ với dd NaOH thu được 1 muối và 1 rượu. Vậy</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong phòng thí nghiệm, khí C được điều chế bằng bộ dụng cụ như hình vẽ sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/o27ev27(42).png" style="width: 242px; height: 139px;"></p><p>Khí C có thể là dãy các khi nào sau đây</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho m gam KOH vào 2 lít dung dịch KHCO<sub>3</sub> a mol/l thu được 2 lít dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng với dd BaCl<sub>2</sub> dư thu được 15,76 gam kết tủa. Mặt khác, cho phần 2 vào dung dịch CaCl<sub>2</sub> dư rồi đun nóng, sau khi các pahnr ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10g kết tủa. Giá trị của m và a lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt H<sub>2</sub>N-CH<sub>2</sub>- CH<sub>2</sub> – COOH, CH<sub>3</sub>COOH, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub> – NH<sub>2</sub> chỉ cần dùng 1 thuốc thử</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Để trung hòa 4,2 gam chất béo X cần vừa đủ 3ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo X bằng</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Để điều chế cao su buna người ta có thể thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau</p><p>Ancol etylic → buta – 1,3 – dien → cao su buna</p><p>Tính khối lượng ancol etylic cần dùng để điều chế dược 54g cao su theo sơ đồ trên</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Thành phần chính của quặng boxit là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm 3 peptit đều mạch hở có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:3. Thủy phân hoàn toàn a gam X thu được hỗn hợp gồm 14,24 gam ala và 5,25 gam gly. Biết tổng số liên kết peptit trong phân tử của 3 peptit trên nhỏ hơn 13. Giá trị của a là giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Nhận xét nào sau đây không đúng?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn mm gam hh X gồm Fe và các oxit FeO, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> bằng dd H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80g muối khan và 2,24 lít khí SO<sub>2 </sub>(đktc). Số mol H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đã tham gia phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho m gam bột Cu vào 200ml dung dịch AgNO<sub>3</sub> 0,2M sau một thời gian thu được 3,12 gam chất rắm X và dd Y. Cho 1,95g bột Zn vào dd Y đến phản ứng hoàn toàn thu được 3,45g chất rắn Z và dd chỉ chứa 1 muối duy nhất. Giá trị của m là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Để tác dụng hết với 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 phải dùng 17,92 gam KOH, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho 19,84 gam hỗn hợp X gồm Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> và Fe tan hết trong dung dịch HNO<sub>3</sub>. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd A và 4,704 lít khí NO(đktc) (sản phẩm khử duy nhất của N<sup>+5</sup>). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 71,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> trong X gần nhất với giá trị nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp</p>