menu
00:00:00
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Có mấy đồng phân cấu tạo este mạch hở có CTPT là C<sub>5</sub>H<sub>8</sub>O<sub>2</sub>&nbsp;thủy phân tạo ra cho ra một axit và một anđehit ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Biện pháp dùng để nâng cao %H este hoá?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Số đồng phân mạch hở của C<sub>2</sub>H<sub>4</sub>O<sub>2</sub>&nbsp;tác dụng với dd NaOH, Na, dd AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>&nbsp;?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Sắp xếp theo chiều tăng nhiệt độ sôi chất bên dưới?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p style="margin-left: 2.4pt;">Đun glixerol với RCOOH trong H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc làm xúc tác thu được este X. CTCT đúng của X?</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(a) (RCOO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(b) (RCOO)<sub>2</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH);</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(c) (HO)<sub>2</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>OOCR; &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(d) (ROOC)<sub>2</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(OH);</p><p style="margin-left: 2.4pt;">(e) C<sub>3</sub>H<sub>5</sub>(COOR)<sub>3</sub>.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Sản phẩm este hóa 2 chất nào có mùi hoa nhài?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm CTCT của X biết&nbsp;cho một este no, đơn chức, mạch hở X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch thu được hỗn họp rắn Y. Nung Y trong không khí thu được 15,9 gam Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, 2,24 lít CO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) và 6,3 gam H<sub>2</sub>O.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Thuỷ phân hoàn toàn este X mạch hở trong NaOH thu được muối của một axit no và một ancol no (đều mạch hở). X không tác dụng với Na. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO<sub>2</sub>&nbsp;gấp 4 lần số mol X. Có mấy chất X?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH<sub>3</sub>COOH có số mol bằng nhau. Cho 5,3 gam X tác dụng với 5,75 gam C2H5OH (xúc tác H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, đun nóng). Biết hiệu suất các phản ứng este hoá đều bằng 80%. Khối lượng hỗn hợp este ?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tính chỉ số xà phòng chất béo biết&nbsp;chất béo đó chứa 4,23% axit oleic, 1,6% axit panmitic còn lại là triolein.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Hãy tính khối lượng Ba(OH)<sub>2&nbsp;</sub>cần để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Xác định chỉ số xà phòng biết&nbsp;xà phòng hóa 63mg chất béo trung tính cần 10,08mg NaOH.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tính m xà phòng thu được khi cho&nbsp;36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 tác dụng với 7,366 kg KOH?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X bằng một lượng NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y; sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;trong NH<sub>3</sub>, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho dung dịch chứa m gam hỗn hợp glucozo và fructozo vào dung dịch AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>&nbsp;dư thu được 38,88g Ag. Giá trị của m là :</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và HNO<sub>3</sub>. Muốn điều chế 29,7 kg Xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích HNO3 96%( d=1,52 g/ml) cần dùng là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;trong NH<sub>3</sub>. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 10,8 gam Ag. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Ngâm 1 lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vdung dịch nào sau đây để thấy bọt khí thoát ra rất mạnh và nhanh.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Hoà tan 20,0 gam một oxit kim loại bằng H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng thu được 50,0 gam muối, khử lượng oxit đó ở nhiệt độ cao cần bao nhiêu lít khí CO (đktc).&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Khử 3,48 g một oxit nào sau đây biết khi đó cần dùng 1,344 lít H<sub>2</sub>(đktc). Toàn bộ M sinh ra cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lít H<sub>2</sub>&nbsp;(đktc).</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cần bao nhiêu lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H<sub>2</sub>&nbsp;đi qua 16,8 gam 3 oxit CuO, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;nung nóng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng của hỗn hợp là 0,32 gam.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn gồm các nguyên tố sắp xếp như sau:</p><table border="1" cellpadding="0" cellspacing="0" style="width: 480px;" width="480"><tbody><tr><td style="width: 64px;"><p align="center">Na</p></td><td style="width: 64px;"><p align="center">Mg</p></td><td style="width: 64px;"><p align="center">Al</p></td><td style="width: 64px;"><p align="center">Si</p></td><td style="width: 64px;"><p align="center">P</p></td><td style="width: 64px;"><p align="center">S</p></td><td style="width: 64px;"><p align="center">Cl</p></td><td style="width: 64px;"><p align="center">Ar</p></td></tr></tbody></table><p>So sánh nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho Ni vào CuSO<sub>4</sub>, ZnCl<sub>2</sub>, FeCl<sub>3</sub>, AgNO<sub>3</sub>&nbsp;thì số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là gì?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO<sub>3</sub>&nbsp;0,5M và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;1 thì được thể tích khí NO là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Điện phân với điện cực Pt 200 gam NaOH 10 % đến khi NaOH trong bình có nồng độ 25 % thì ngừng điện phân. Tính xem thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot và catot lần lượt là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nhúng thanh Ni lần lượt vào các dung dịch: FeCl<sub>3</sub>, CuCl<sub>2</sub>, AgNO<sub>3</sub>, HCl và FeCl<sub>2</sub>. Số trường hợp xảy ra ăn mòn điện hóa là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hỗn hợp X gồm Ba và Cu. Khi cho X tác dụng với O<sub>2</sub>&nbsp;dư thì khối lượng chất rắn tăng thêm 6,4 g. Khi cho chất rắn thu được sau phản ứng tác dụng với H<sub>2</sub>&nbsp;dư thì khối lượng chất rắn giảm 3,2g. Khối lượng của hỗn hợp X là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Để xác định hàm lượng bạc trong một hợp kim, người ta cho 1,5 g hợp kim đó tác dụng với dung dịch axit HNO<sub>3</sub>&nbsp;đặc, dư. Xử lí dung dịch bằng axit HCl, lọc lấy kết tủa, rửa rồi sấy khô, cân được 1,194 g. Phần trăm khối lượng của bạc trong hợp kim là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (2%-5%) và một số nguyên tố khác: 1-4% Si; 0,3-5% Mn; 0,1-2% P; 0,01-1% S. Hợp kim đó là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dẫn khí CO dư qua hỗn hợp bột Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>, Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;đun nóng đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn gồm:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Hòa tan 6,12 gam glucozơ và saccarozơ vào nước được 100ml dung dịch X. Cho X vào AgNO<sub>3</sub>/NH<sub>3</sub>&nbsp;dư được 3,24 gam Ag. Hãy tính m saccarozơ?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Đốt gồm 1 amin no đơn chức mạch hở X và 1 amin Y có 1 nối đôi C=C có cùng số nguyên tử C với X cần 55,44 lít O<sub>2</sub>(đktc) thu được nCO<sub>2</sub>&nbsp;: nH<sub>2</sub>O&nbsp;= 10:13 và 5,6 lít N<sub>2</sub>&nbsp;(đktc). Khối lượng của hỗn hợp amin ban đầu là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>E gồm hai chất hữu cơ X (C<sub>2</sub>H<sub>7</sub>O<sub>3</sub>N) và Y (C<sub>3</sub>H<sub>12</sub>O<sub>3</sub>N<sub>2</sub>). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 4,48 lít khí Z. Mặt khác, khi cho m gam E tác dụng với NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C, H, N và làm xanh quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch thu được hai chất vô cơ.Giá trị của m là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đốt amin X (C<sub>n</sub>H<sub>2n+3</sub>N) và amino axit Y (C<sub>n</sub>H<sub>2n+1</sub>O<sub>2</sub>N) cần dùng 0,93 mol O<sub>2</sub>, thu được CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O và 0,1 mol N<sub>2</sub>. Hãy tính xem số đồng phân của X?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Đun 0,2 mol hỗn hợp gồm glyxin và axit glutamic cần 320 ml NaOH 1M thu được lượng muối khan là sau khi cô cạn là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho 3,24 gam X có công thức phân tử C<sub>2</sub>H<sub>8</sub>N<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,1M thu được chất hữu cơ Y và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được khối lượng chất rắn là bao nhiêu gam.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Đun nóng 4,63 gam X gồm các peptit mạch hở có dạng H<sub>2</sub>NC<sub>m</sub>H<sub>n</sub>COOH với dung dịch KOH dư, thu được 8,19 gam muối. Nếu đốt 4,63 gam X cần 4,2 lít O<sub>2</sub>&nbsp;(đktc). Dẫn sản phẩm cháy (CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O, N<sub>2</sub>) vào Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư thu được bao nhiêu gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 21,87 gam.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>X gồm 2 ankin là đồng đẳng kế tiếp có số nguyên tử C nhỏ hơn 5 và ancol etylic. Đốt 0,3 mol X cần 28 lít O<sub>2</sub>&nbsp;(đktc). Cho 28g X và Na dư, thấy thoát ra 11,2 lít khí (đktc). Hãy tính % của ancol etylic trong hỗn hợp X?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Đốt 81,24 gam X gồm 0,07 mol peptit A (cấu tạo từ 2 aminoaxit trong số Gly, Ala, Val, Glu) và 2 este B, C mạch hở có cùng số liên lết ℼ trong phân tử ( MB &gt; MC; B no, C đơn chức) cần 78,288 lít khí O<sub>2</sub>&nbsp;thu được CO<sub>2</sub>, H<sub>2</sub>O và 3,136 lít N<sub>2</sub>. Mặt khác thủy phân X trên cần 570ml NaOH 2M, thu được T chứa 4 muối và 0,29 mol hỗn hợp 2 ancol no Y và Z ( M<sub>Y</sub>&nbsp;= 2,875M<sub>X</sub>&nbsp;&lt; 150). Dẫn toàn ancol này qua bình đựng Na dư thì thấy khối lượng bình tăng 23,49g. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thể tích các khí đo ở đktc, T không chứa HCOONa. Phần trăm khối lượng của C gần nhất với giá trị nào bên dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Hexapeptit mạch hở X, trong đó C chiếm 47,44%. Khi thủy phân m gam X trong HCl được Y chứa 44,34 gam muối. Giá trị của m là bao nhiêu?</p>