Trang chủ Lớp 10
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Vật có khối lượng m<sub>1</sub> = 3 kg đang chuyển động đều với vận tốc v<sub>1</sub> = 5 m/s đến va chạm với vật m<sub>2</sub> = 2 kg đang đứng yên. Sau va chạm hai vật dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn vận tốc hai vật sau va chạm là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Dưới tác dụng của lực kéo F có độ lớn 5 N vật đi được quãng đường s = 2 m theo hướng của lực F. Công của lực F có độ lớn là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p class="MsoNormal">Thế năng đàn hồi của vật được xác định theo công thức:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chọn câu đúng nhất. Đơn vị của động năng là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Chất rắn có tính chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Một xilanh chứa 100 cm<sup>3</sup> khí ở 2 atm. Pit-tông nén khí trong xilanh xuống còn 80 cm<sup>3</sup>. Coi nhiệt độ của quá trình nén khí không thay đổi, áp suất của khí trong xilanh khi đó là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Một lượng khí ở nhiệt độ 27<sup>o</sup>C có áp suất 2 atm. Người ta đun nóng đẳng tích lượng khí đó đến nhiệt độ 54<sup>o</sup>C, áp suất khí khi đó là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Nhiệt lượng mà vật tỏa ra hay thu vào khi thay đổi nhiệt độ được tính theo công thức:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Một chất lỏng có hệ số căng bề mặt là σ. Lực căng bề mặt chất lỏng tác dụng lên đoạn đường có chiều dài l trên bề mặt chất lỏng được xác định theo công thức:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Theo nguyên lí I nhiệt động lực học ΔU=Q+A. Quy ước dấu:</p><p>Q > 0: Hệ nhận nhiệt lượng</p><p>Q < 0: Hệ truyền nhiệt lượng</p><p>A > 0: Hệ nhận công</p><p>A < 0: Hệ thực hiện công</p><p>Quá trình nào sau đây diễn tả quá trình biến thiên nội năng khi hệ nhận công và truyền nhiệt lượng:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Chất rắn kết tinh có đặc điểm, tính chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Độ nở dài của vật rắn hình trụ được xác định theo công thức:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Từ Mặt đất người ta bắn một vật có khối lượng m = 2 kg theo phương thẳng đứng đi lên với vận tốc ban đầu v<sub>0</sub> = 25 m/s. Lấy g = 10 m/s<sup>2</sup>. Chọn gốc thế năng tại Mặt đất, chiều dương hướng lên. Bỏ qua lực cản. Tính cơ năng của vật</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p> Tính độ cao cực đạia của vật ở câu 13 trên.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Kể từ lúc bắn vật lên thì động năng của vật bằng thế năng của vật ở những thời điểm nào?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Nếu lực cản trung bình của không khí lên vật là 5,625 N thì vật đạt độ cao cực đại là bao nhiêu so với Mặt đất.</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một lượng khí không đổi ở trạng thái (1) có áp suất 1 atm thực hiện quá trình biến đổi trạng thái qua 2 giai đoạn như đồ thị hình bên. Hãy xác định các thông số trạng thái (2). </p><p style="text-align: center;"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/0rls4hinh-ve-do-thi-V-T.png" style="width: 201px; height: 144px;"></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Từ mặt đất, ném một vật lên cao theo phương thẳng đứng với vận tốc 20 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s<sup>2</sup>. Tìm độ cao cực đại của vật.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tìm vị trí của vật khi vận tốc có độ lớn 10 m/s.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Kí hiệu A là công, Q là nhiệt lượng trong biểu thức của nguyên lí I nhiệt động lực học. Quy ước dấu nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong các đại lượng sau, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một lò xo có độ cứng k = 40 N/m, chọn mốc thế năng ở vị trí lò xo không biến dạng thì khi lò xo dãn 3 cm thế năng đàn hồi của lò xo bằng</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Một vật nhỏ trọng lượng 2 N rơi tự do. Độ biến thiên động lượng của vật trong 1 giây đầu tiên bằng</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một vật khối lượng m ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở độ cao z so với mốc thế năng thì thế năng trọng trường của vật có biểu thức là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Chất nào sau đây là chất rắn kết tinh?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Theo nguyên lí I của nhiệt động lực học, độ biến thiên nội năng của vật bằng</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Nhận định nào sau đây về nhiệt lượng là sai?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hệ số nở dài của vật rắn có đơn vị là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nội năng của một vật bằng:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Trong hệ tọa độ (p,V), đường đẳng nhiệt là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Đơn vị của động lượng là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Một vật có khối lượng m = 2 kg được thả rơi tự do từ độ cao h = 45 m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/s<sup>2</sup>. Tìm vị trí mà tại đó vật có động năng bằng nửa thế năng.</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Ở 27<sup>o</sup>C thể tích của một lượng khí lí tưởng là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 227<sup>o</sup>C khi áp suất không đổi là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Quả cầu nhỏ có khối lượng m = 300g được treo vào điểm cố định O bằng dây treo nhẹ, không dãn có chiều dài 90 cm. Kéo quả cầu tới vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng góc 60<sup>0</sup> rồi thả nhẹ cho chuyển động. Bỏ qua ma sát. Tìm lực căng của sợi dây khi dây treo có phương thẳng đứng. </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Một lốp ô tô chứa không khí ở 5 bar và 25<sup>o</sup>C. Khi xe chạy, lốp xe nóng lên làm cho nhiệt độ không khí trong lốp tăng lên tới 50<sup>o</sup>C. Lúc này áp suất trong lốp xe bằng:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ, thì giữa các phân tử</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thực hiện công 100 J để nén khí trong xylanh và khí truyền ra môi trường một nhiệt lượng 20 J. Kết luận nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không đúng về chất rắn kết tinh?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Kéo một xe goòng bằng một sợi dây cáp với một lực bằng 150 N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng ngang bằng 30<sup>0</sup>. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có giá trị</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Người ta thả rơi tự do một vật 400 g từ điểm B cách mặt đất 20 m. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s<sup>2</sup>. Cơ năng của vật tại C cách B một đoạn 5 m là</p>