menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Một vật bằng kim loại có hệ số nở dài&nbsp;α. Gọi&nbsp;V<sub>0</sub> và&nbsp;V lần lượt là thể tích của vật ở nhiệt độ&nbsp;t<sub>0</sub> và&nbsp;${t_0} + {\Delta _t}$&nbsp;Tỷ số $\frac{{V - {V_0}}}{{{V_0}}}$ có giá trị là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Chọn phương án sai?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Động cơ nhiệt có các bộ phận cơ bản</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Hiện tượng mao dẫn :</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong các tính chất sau, tính chất nào là của các phân tử chất rắn?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của công ?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Một vật khối lượng m gắn vào một đầu một lò xo đàn hồi có độ cứng k, đầu kia của lò xo cố định. Khi lò xo bị nén một đoạn Δl(Δl&lt;0) thì thế năng đàn hồi bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Nội năng của vật là:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Một chất điểm chuyển động theo phương thẳng đứng, hướng lên. Hình nào sau đây biểu diễn đúng quan hệ giữa&nbsp;$\overrightarrow v $&nbsp;và&nbsp;$\overrightarrow p $ của chất điểm đó</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Số&nbsp;$6,{02.10^{23}}$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Động cơ nhiệt là những động cơ trong đó một phần năng lượng của nhiên liệu đốt cháy được chuyển hóa thành</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu tạo chất?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Chất rắn vô định hình:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Quá trình đẳng nhiệt là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Động năng được tính bằng biểu thức:</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Một vật khối lượng m, đang chuyển động với vận tốc&nbsp;$\vec v$. Động lượng của vật có thể xác định bằng biểu thức:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một vật có khối lượng 450g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 72km/h. Động lượng của vật bằng:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Người ta ném một quả bóng khối lượng 10kg cho nó chuyển động với vận tốc 20m/s. Xung lượng của lực tác dụng lên quả bóng là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Một thang máy khối lượng 1 tấn chở các hành khách có tổng khối lượng là 800kg. Khi chuyển động thanh máy còn chịu một lực cản không đổi bằng 4.10<sup>3</sup>N. Để đưa thang máy lên cao với vận tốc không đổi 3m/s thì công suất của động cơ phải bằng (cho g=9,8m/s<sup>2</sup>)</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tác dụng lực không đổi 150N theo phương hợp với phương ngang góc $30^0$ vào vật khối lượng m làm vật chuyển động được quãng đường 20m. Công của lực tác dụng có giá trị</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một ô tô tải (xe 1) khối lượng 6 tấn và một ô tô con (xe 2) khối lượng 1200kg chuyển động cùng chiều trên đường, chiếc trước chiếc sau với cùng vận tốc không đổi 72km/h. Động năng của mỗi ô tô là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây đúng: Thế năng hấp dẫn và thế năng đàn hồi</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Một lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang : một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu còn lại gắn với một quả cầu khối lượng 50g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 5cm, rồi buông tay ra để nó chuyển động. Bỏ qua lực ma sát, lực cản không khí và khối lượng của lò xo. Vận tốc của quả cầu khi nó về tới vị trí cân bằng là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Một viên bi thứ nhất có khối lượng&nbsp;<span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><msub><mi>m</mi><mn>1</mn></msub><mo>=</mo><mn>200</mn><mi>g</mi></math>" id="MathJax-Element-223-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-3217"><span id="MJXc-Node-3218"><span id="MJXc-Node-3219"><span id="MJXc-Node-3220">m</span></span></span><span id="MJXc-Node-3221">1</span></span></span><span id="MJXc-Node-3222">=</span><span id="MJXc-Node-3223">200</span><span id="MJXc-Node-3224">g</span>&nbsp;chuyển động với vận tốc&nbsp;<span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><msub><mi>v</mi><mn>1</mn></msub><mo>=</mo><mn>4</mn><mi>m</mi><mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;><mo>/</mo></mrow><mi>s</mi></math>" id="MathJax-Element-224-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-3225"><span id="MJXc-Node-3226"><span id="MJXc-Node-3227"><span id="MJXc-Node-3228">v</span></span></span><span id="MJXc-Node-3229">1</span></span></span><span id="MJXc-Node-3230">=</span><span id="MJXc-Node-3231">4</span><span id="MJXc-Node-3232">m</span><span id="MJXc-Node-3233"><span id="MJXc-Node-3234"><span id="MJXc-Node-3235">/</span></span></span><span id="MJXc-Node-3236">s</span>&nbsp;đến va chạm với viên bi thứ hai có khối lượng&nbsp;<span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><msub><mi>m</mi><mn>2</mn></msub></math>" id="MathJax-Element-225-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-3237"><span id="MJXc-Node-3238"><span id="MJXc-Node-3239"><span id="MJXc-Node-3240">m</span></span></span><span id="MJXc-Node-3241">2</span></span></span><span role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><msub><mi>m</mi><mn>2</mn></msub></math></span>&nbsp;đang đứng yên. Coi va chạm giữa hai viên bi là hoàn toàn mềm. Cả hai viên bi đều ở trên mặt sàn nằm ngang, không ma sát. Vận tốc của cả hai viên bi sau va chạm bằng&nbsp;<span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><mn>2</mn><mi>m</mi><mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;><mo>/</mo></mrow><mi>s</mi></math>" id="MathJax-Element-226-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-3242"><span id="MJXc-Node-3243"><span id="MJXc-Node-3244">2</span></span><span id="MJXc-Node-3245">m</span></span><span id="MJXc-Node-3246"><span id="MJXc-Node-3247"><span id="MJXc-Node-3248">/</span></span></span></span><span id="MJXc-Node-3249">s</span>. Khối lượng của viên bi thứ hai là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Khối lượng riêng của oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,43kg/m<sup>3</sup>. Khối lượng oxi ở trong bình kín thể tích 6 lít, áp suất 150atm nhiệt độ 0<sup>0</sup>C là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Một nồi áp suất, bên trong là không khí ở 23<sup>0</sup>C có áp suất bằng áp suất của không khí bên ngoài (1atm). Van bảo hiểm của nồi sẽ mở khi áp suất bên trong cao hơn áp suất bên ngoài 1,2atm. Nếu nồi được đung nóng tới 160<sup>0</sup>C thì không khí trong nồi đã thoát ra chưa? Áp suất không khí trong nồi bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình như hình vẽ.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/mrmoicau-28(1).jpg" style="width: 149px; height: 109px;"></p><p>Các thông số được cho trên đồ thị, áp suất của khối khí khi kết thúc quá trình là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Một khối khí lí tưởng có nhiệt độ ở trạng thái ban đầu là 27<sup>0</sup>C . Xác định nhiệt độ của khối khí sau khi đun nóng đẳng áp biết thể tích của khối khí tăng lên 3 lần.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0,2kg được đun nóng tới 150<sup>0</sup>C vào một cốc đựng nước ở 25<sup>0</sup>C, biết nhiệt độ khi có sự cân bằng nhiệt là 50<sup>0</sup>C. Tính khối lượng của nước trong cốc, biết nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Khi truyền nhiệt lượng 7.10<sup>6</sup>J cho khí trong một xi lanh hình trụ thì khí nở ra đẩy pittong lên làm thể tích của khí tăng lên 0,5m<sup>3</sup>. Tính độ biến thiên nội năng của khí. Biết áp suất của khí là 8.10<sup>6</sup>N/m<sup>2</sup>&nbsp;và coi áp suất là không đổi trong quá trình khí thực hiện công.</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Biết suất đàn hồi của dây bằng kim loại đường kính 1mm là 9.10<sup>10</sup>Pa. Độ lớn lực kéo tác dụng làm dây dài ra thêm 1% so với chiều dài ban đầu là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Khối lượng riêng của sắt ở 0<sup>0</sup>C là 7,8.10<sup>3</sup>kg/m<sup>3</sup>. Biết hệ số nở khối của sắt là 33.10<sup>-6</sup>K<sup>-1</sup>. Ở nhiệt độ 160<sup>0</sup>C, khối lượng riêng của sắt là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Lấy 0,01kg hơi nước ở 100<sup>0</sup>C cho ngưng tụ trong bình nhiệt lượng kế chứa 0,2kg nước ở 9,5<sup>0</sup>C. nhiệt độ cuối cùng là 40<sup>0</sup>C, cho nhiệt dung riêng của nước là c = 4180J/kg.K. Tính nhiệt hóa hơi của nước.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Người ta thả một cục nước đá khối lượng 80g ở 0<sup>o</sup>C vào một cốc nhôm đựng 0,4kg&nbsp; nước ở 20<sup>o</sup>C đặt trong nhiệt lượng kế. Khối lượng của cốc nhôm là 0,20kg. Tính nhiệt độ của nước trong cốc nhôm khi cục nước vừa tan hết. Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là 3,4.10<sup>5</sup>J/kg. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K và của nước là 4200J/kg.K. Bỏ qua sự mất mát nhiệt độ do nhiệt truyền ra bên ngoài nhiệt lượng kế.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Không khí ở 25<sup>0</sup>C có độ ẩm tương đối là 70% . Khối lượng hơi nước có trong 1m<sup>3</sup>&nbsp;không khí là bao nhiêu? Biết độ ẩm cực đại của không khí ở 25<sup>0</sup>C là 23g/m<sup>3</sup></p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Chu trình hoạt động của một động cơ nhiệt như hình vẽ:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/osnjncau-37.jpg" style="width: 234px; height: 148px;"></p><p>Biết tác nhân là một khối khí lí tưởng đơn nguyên tử. Hiệu suất của động cơ nhiệt là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tại điểm A cách mặt đất 5m một vật có khối lượng 4 kg được ném thẳng đứng lên trên với vận tốc đầu 10 m/s. Lấy g = 10 m/s<sup>2</sup>. Chọn mốc thế năng tại mặt đất. Bỏ qua lực cản không khí.Tốc độ của vật khi vật đi được quãng đường 7 m kể từ vị trí ném vật là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Ở nhiệt độ 0<sup>0</sup>C bình thủy tinh chứa được khối lượng&nbsp;<span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-7116"><span id="MJXc-Node-7117"><span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;><msub><mi>m</mi><mn>0</mn></msub></mrow></math>" id="MathJax-Element-372-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span id="MJXc-Node-7118"><span id="MJXc-Node-7119"><span id="MJXc-Node-7120"><span id="MJXc-Node-7121">m</span></span></span></span></span><sub><span id="MJXc-Node-7122">0</span></sub></span></span><sub>&nbsp;</sub>thủy ngân. Khi nhiệt độ là&nbsp;<span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-7123"><span id="MJXc-Node-7124"><span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;><msub><mi>t</mi><mn>1</mn></msub></mrow></math>" id="MathJax-Element-373-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span id="MJXc-Node-7125"><span id="MJXc-Node-7126"><span id="MJXc-Node-7127"><span id="MJXc-Node-7128">t</span></span></span></span></span><span id="MJXc-Node-7129"><sub>1</sub>&nbsp;</span></span></span>thì bình chứa được khối lượng&nbsp;<span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-7130"><span id="MJXc-Node-7131"><span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><mrow class=&quot;MJX-TeXAtom-ORD&quot;><msub><mi>m</mi><mn>1</mn></msub></mrow></math>" id="MathJax-Element-374-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span id="MJXc-Node-7132"><span id="MJXc-Node-7133"><span id="MJXc-Node-7134"><span id="MJXc-Node-7135">m</span></span></span></span></span><span id="MJXc-Node-7136">1</span></span></span><span role="presentation"><math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"><mrow><msub><mi>m</mi><mn>1</mn></msub></mrow></math></span>&nbsp;thủy ngân. Ở cả hai trường hợp thủy ngân có cùng nhiệt độ với bình. Biết hệ số nở khối của thủy ngân là&nbsp;<span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-7137"><span id="MJXc-Node-7138"><span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><mi>&amp;#x03B2;</mi></math>" id="MathJax-Element-375-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span id="MJXc-Node-7139">β</span></span></span></span>.Biểu thức tính hệ số nở dài&nbsp;<span aria-hidden="true" id="MJXc-Node-7140"><span id="MJXc-Node-7141"><span data-mathml="<math xmlns=&quot;http://www.w3.org/1998/Math/MathML&quot;><mi>&amp;#x03B1;</mi></math>" id="MathJax-Element-376-Frame" role="presentation" tabindex="0"><span id="MJXc-Node-7142">α</span></span></span></span>&nbsp;của thủy tinh là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Một khối khí lí tưởng thực hiện quá trình được biểu diễn như hình.&nbsp; &nbsp;</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/dx4olCau-40.jpg" style="width: 228px; height: 158px;"></p><p>Các số liệu như trên đồ thị. Biết ở trạng thái ban dầu, nhiệt độ của khối khí là 37<sup>0</sup>C. Nhiệt độ của khối khí ở cuối quá trình là:</p>