menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hàm số f(x) liên tục trên R và $\int\limits_0^{{\pi ^2}} {f(x)dx = 2018} $, tính $I = \int\limits_0^\pi&nbsp; {xf({x^2}} )dx$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hai mặt cầu (S<sub>1</sub>), (S<sub>2</sub>) có cùng bán kính R thỏa mãn tính chất: tâm của (S<sub>1</sub>)&nbsp;thuộc (S<sub>2</sub>)&nbsp;và ngược lại. Tính thể tích phần chung V của hai khối cầu tạo bởi&nbsp;(S<sub>1</sub>) và (S<sub>2</sub>).</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu có phương trình: ${\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} + {z^2} = 5$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho số phức z thỏa mãn $\left( {1 + 2i} \right)z + 3 - 5i = 0$. Giá trị biểu thức $A = z.\overline z $&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Gọi z<sub>1</sub>, z<sub>2</sub> là hai nghiệm&nbsp;${z^2} - 6z + 10 = 0$&nbsp;của phương trình. Tính $\left| {{z_1} - {z_2}} \right|.$</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho số phức z = a + bi&nbsp;thỏa $z + 2\overline z&nbsp; = 3 - i$. Khi đó a - b bằng</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, cho mặt phẳng $\left( P \right):x + y - 8 = 0$&nbsp;và điểm I(-1;-1;0). Mặt cầu tâm I và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tích phân $\int\limits_1^3 {\frac{{2x - 1}}{{x + 1}}} dx = a + b\ln 2$. Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm số f(x) có đạo hàm trên đoạn [0;3], f(0) = 2 và f(3) = 5. Tính $I = \int\limits_0^3 {f'(x)dx} $.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm cặp số thực (x;y) thỏa mãn điều kiện: $(x + y) + (3x + y)i = (3 - x) + (2y + 1)i$</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, một vectơ chỉ phương của đường thẳng d:&nbsp;<span class="math-tex">$\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2\\z = 1 - 3t\end{array} \right.$</span> (t là tham số) có tọa độ là:</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số $y = {x^2} - 2x$&nbsp;và y = x bằng</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A\left( {2; - 1;0} \right),\,B\left( { - 4;3; - 6} \right)$. Tọa độ trung điểm I của đoạn AB là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm $A\left( {3; - 1;1} \right),B\left( {1;2; - 1} \right)$. Mặt cầu có tâm A và đi qua điểm B có phương trình là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tìm nguyên hàm $I = \int {\frac{{{e^{\ln x}}}}{x}dx} $.</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Để tính $\int {x\ln \left( {2 + x} \right)dx} $&nbsp;thì ta sử dụng phương pháp</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm công thức sai</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm $M\left( {2;3; - 1} \right),N\left( { - 1;1;1} \right),P\left( {1;m - 1;3} \right)$.</p><p>Với giá trị nào của m thì tam giác MNP vuông tại N?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/gybaxDo-thi(7).jpg" style="width: 106px; height: 106px;"></p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hai số phức ${z_1} =&nbsp; - 2 + 5i$&nbsp;và ${z_2} = 1 - i$, số phức ${z_1}-{z_2}$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxy, mặt phẳng $(P):x - y + 3z - 4 = 0$&nbsp;có một vectơ pháp tuyến là:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tìm nguyên hàm của hàm số $f(x) = x + \cos 2x$.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho phương trình&nbsp;$a{z^2} + bz + c = 0\,\,(a \ne 0,\,\,a,\,b,\,c \in R)\,\,$&nbsp;với $\Delta&nbsp; = {b^2} - 4ac$. Nếu $\Delta&nbsp; &lt; 0$&nbsp;thì phương trình có hai nghiệm phức phân biệt ${z_1},\,{z_2}$&nbsp;được xác định bởi công thức nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2;5) và vuông góc với mặt phẳng $(\alpha ):4x - 3y + 2z + 5 = 0$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho số phức z thỏa $z = {\left( {2 + 2i} \right)^2}$. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{{x - 1}}{{ - 2}} = \frac{{y - 3}}{1} = \frac{{z + 1}}{2}$. Mặt phẳng (Q) đi qua điểm M(-3;1;1) và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-1), đường thẳng $d:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{y}{3} = \frac{{z + 2}}{2}$&nbsp;và mặt phẳng (P):2x + y - z + 1 = 0. Đường thẳng đi qua A cắt đường thẳng d và song song với (P) có phương trình là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(0;1;2) và hai đường thẳng $d:\frac{x}{2} = \frac{{y - 1}}{1} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}};$&nbsp;và <span class="math-tex">$d':\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = - 1 - 2t\\z = 2 + t\end{array} \right.$</span>.&nbsp; Phương trình mặt phẳng (P) đi qua A đồng thời song song với d và d' là&nbsp;:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \frac{x}{{\sqrt {8 - {x^2}} }}$&nbsp;thỏa mãn F(2) = 0, khi đó phương trình&nbsp; F(x) = x có nghiệm là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Thể tích khối tròn xoay có được do hình phẳng giới hạn bởi&nbsp; các đường $y = \sqrt {\ln x} $, y = 0, x = 2 quay xung quanh trục hoành là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Biết phương trình ${z^2} + az + b = 0$&nbsp;có một nghiệm là z = 1 + i. Môđun của số phức w = a + bi&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho số phức z thỏa |z| = 4. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số phức ${\rm{w}} = \left( {3 + 4i} \right)z + i$&nbsp;là một đường tròn. Bán kính r của đường tròn đó là:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng&nbsp;${d_1}:\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}$&nbsp;và ${d_2}:\frac{{x - 3}}{1} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z - 5}}{3}$. Phương trình mặt phẳng chứa d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub> là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tổng quát của mặt phẳng $(\alpha )$&nbsp;qua A(2; - 1;4), B(3;2; - 1)&nbsp;và vuông góc với $\left( \beta&nbsp; \right):x + y + 2z - 3 = 0$&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho A, B, C lần lượt là ba điểm biểu diễn số phức ${z_1},\,{z_2},\,{z_3}$&nbsp;thỏa $\left| {{z_1}} \right| = \left| {{z_2}} \right| = \left| {{z_3}} \right|.$ Mệnh đề nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Một thùng rượu hình tròn xoay có bán kính ở trên là 30 cm và ở chính giữa là 40 cm. Chiều cao thùng rượu là 1m. Hỏi thùng rượu đó chứa được tối đa bao nhiêu lít rượu (kết quả lấy 2 chữ số thập phân) ? Cho rằng cạnh bên hông của thùng rượu là hình parabol.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/pjpv71(2490).png" style="width: 73px; height: 100px;"></p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho số phức z thỏa mãn điều kiện $\frac{{1 - i}}{z} = 1 + i$. Tọa độ điểm M biểu diễn số phức ${\rm{w}} = 2z + 1$&nbsp;trên mặt phẳng là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A( - 2;0; - 2), B(0;3; - 3). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A sao cho khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (P) là lớn nhất. Khoảng cách từ gốc tọa độ đến mặt phẳng (P) bằng:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (P) của hàm số $y = {x^2} - 2x + 3$ và hai tiếp tuyến của (P) tại A(0;3), B(3;6) bằng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng $d:\frac{{x + 1}}{2} = \frac{y}{1} = \frac{{z + 2}}{3}$&nbsp;và mặt phẳng (P):x + 2y + z - 4 = 0. Viết phương trình đường thẳng $\Delta $&nbsp;nằm trong mặt phẳng (P), đồng thời cắt và vuông góc với d.</p>