menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm các số thực $x,y$ thỏa mãn $\left( {2x + 5y} \right) + \left( {4x + 3y} \right)i = 5 + 2i$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hai hàm số $f\left( x \right),g\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và $a &lt; c &lt; b$. Mệnh đề nào dưới đây sai?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số $y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và các đường thẳng $x = a,x = b$. Diện tích $S$ được tính theo công thức nào dưới đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, gọi $\varphi $ là góc tạo bởi hai vecto $\overrightarrow a&nbsp; = \left( {3; - 1;2} \right)$ và $\overrightarrow b&nbsp; = \left( {1;1; - 1} \right)$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ {1;3} \right]$, $F\left( 1 \right) = 3,F\left( 3 \right) = 5$ và $\int\limits_1^3 {\left( {{x^4} - 8x} \right)f\left( x \right)dx}&nbsp; = 12$. Tính $I = \int\limits_1^3 {\left( {{x^3} - 2} \right)F\left( x \right)dx} $.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, cho đường thẳng $d:\dfrac{{x - 3}}{2} = \dfrac{{y - 1}}{{ - 1}} = \dfrac{{z + 5}}{3}$. Tìm tọa độ một véc tơ chỉ phương của đường thẳng $d.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Biết $\int\limits_1^3 {f\left( x \right)dx}&nbsp; = 9,\int\limits_1^3 {g\left( x \right)dx}&nbsp; =&nbsp; - 5$. Tính $K = \int\limits_1^3 {\left[ {2f\left( x \right) - 3g\left( x \right)} \right]dx} $.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Biết $\int {f\left( t \right)dt}&nbsp; = {t^2} + 3t + C.$ Tính $\int {f\left( {\sin 2x} \right)\cos 2xdx} $&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Điểm $M$ trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/hmeia1(115).JPG" style="width: 250px; height: 156px;"></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm số phức $\overline z $ , biết $\left( {2 - 5i} \right)z - 3 + 2i = 5 + 7i$.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Gọi ${z_1},{z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} + 2z + 3 = 0$ . Tính $P = 2\left| {{z_1}} \right| + 5\left| {{z_2}} \right|$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho hai số phức ${z_1} = 3 - 4i$ và ${z_2} =&nbsp; - 2 + i$. Tìm số phức liên hợp của ${z_1} + {z_2}.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Biết $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{2x + 3}}$ và $F\left( 0 \right) = 0$. Tính $F\left( 2 \right)$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, cho điểm $A\left( {3;5;2} \right)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua các điểm là hình chiếu của điểm $A$ trên các mặt phẳng tọa độ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$ và $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của $f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ {a;b} \right]$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hình phẳng $D$ giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số $y = f\left( x \right),y = g\left( x \right)$ (phần tô đậm trong hình vẽ). Gọi $S$ là diện tích của hình phẳng $D$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/dz2t52(201).JPG"></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm phần thực $a$ và phần ảo $b$ của số phức $z = \sqrt 5&nbsp; - 2i$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Gọi D là phần hình phảng giới hạn bởi đồ thị của hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên đoạn $\left[ {a;b} \right],$ trục hoành và hai đường thẳng $x = a;x = b.$ Thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục $Ox$ được tính theo công thức nào dưới đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Biết $F\left( x \right)$ là một nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right) = \sin 2x$ và $F\left( {\dfrac{\pi }{4}} \right) =&nbsp; - 1$. Tính $F\left( {\dfrac{\pi }{6}} \right)$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trên mặt phẳng tọa dộ, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức $z$ thỏa mãn $\left| z \right| = \sqrt 7 .$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz$, cho tam giác $ABC$ biết $C\left( {1;1;1} \right)$ và trọng tâm $G\left( {2;5;8} \right)$. Tìm tọa độ các đỉnh $A$ và $B$ biết $A$ thuộc mặt phẳng $\left( {Oxy} \right)$ và $B$ thuộc trục $Oz$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho số phức ${z_1} = 1 - 2i$ và ${z_2} = 3 + 4i.$ Tìm điểm $M$ biểu diễn số phức ${z_1}.{z_2}$ trên mặt phẳng tọa độ.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ của vectơ $\overrightarrow a $ biết $\overrightarrow a&nbsp; = 3\overrightarrow i&nbsp; - 5\overrightarrow k $.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính $\int {{3^{2018x}}dx} $&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính môđun của số phức $z$ thỏa mãn $\left( {1 + i} \right)z\left| z \right| - 1 = \left( {i - 2} \right)\left| z \right|$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Biết $F\left( x \right) =&nbsp; - \dfrac{1}{{{x^2}}}$ là một nguyên hàm của hàm số $y = \dfrac{{f\left( x \right)}}{x}.$ Tính $\int {f'\left( x \right)\ln xdx.} $&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số $y = \cos x + 2$, trục hoành và các đường thẳng $x = 0,x = \dfrac{\pi }{4}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tìm tọa độ của điểm biểu diễn số phức $z = \dfrac{{3 + 4i}}{{1 - i}}$ trên mặt phẳng tọa độ.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Biết $\int\limits_0^1 {\sqrt {{x^2} + 4} .xdx}&nbsp; = \dfrac{1}{a}\left( {\sqrt {{b^3}}&nbsp; - c} \right)$. Tính $Q = abc$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hai hàm số $f\left( x \right)$ và $g\left( x \right)$ liên tục trên $K$ (với $K$ là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của $\mathbb{R}$). Mệnh đề nào dưới đây sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Tìm một căn bậc hai của $ - 5$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường $y = x + 2,y = 0,x = 1$ và $x = 3.$ Tính thể tích $V$ của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục $Ox.$</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Gọi ${z_1}$ và ${z_2}$ là hai nghiệm phức của phương trình ${z^2} - 2z + 5 = 0$, trong đó ${z_2}$ có phần ảo âm. Tìm phần ảo $b$ của số phức $w = {\left[ {\left( {{z_1} - i} \right)\left( {{z_2} + 2i} \right)} \right]^{2018}}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz,$ phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $M\left( {2;3; - 1} \right)$ và có véc tơ pháp tuyến $\overrightarrow n&nbsp; = \left( {2; - 2;5} \right)?$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Biết $\int {\left( {3{x^3} + 5{x^4}} \right)dx}&nbsp; = A.{x^\alpha } + B.{x^\beta } + C$. Tính $P = A.\alpha&nbsp; + B.\beta $&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz,$ cho hai điểm $A\left( {7; - 2;2} \right)$ và $B\left( {1;2;4} \right)$. Phương trình nào dưới đây là&nbsp; phương trình mặt cầu đường kính $AB?$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong không gian Oxyz, cho điểm $P\left( {3;1;3} \right)$ và đường thẳng $d:\dfrac{{x - 3}}{1} = \dfrac{{y + 4}}{3} = \dfrac{{z - 2}}{3}$. Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng đi qua điểm $P$ và vuông góc với đường thẳng $d$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt phẳng $\left( P \right):5x + 3y - 2z + 1 = 0$. Tìm tọa độ một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng $\left( P \right).$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trong không gian Oxyz, cho hai điểm $A\left( {5;0;4} \right)$ và $B\left( {3;4;2} \right)$. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng $AB$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong không gian $Oxyz,$ cho ba điểm $A\left( {2;0;0} \right),B\left( {0;0;3} \right)$ và $C\left( {0;5;0} \right).$ Phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng $\left( {ABC} \right)?$&nbsp;</p>