menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình chuyển động $S\left( t \right) = {t^3} + 3{t^2} + 5t + 2$, trong đó $t$ tính bằng giây và $S\left( t \right)$ tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi $t = 2$ bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - \infty } \left( {x + 3x - 2{x^3}} \right)$.</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính giới hạn $\lim \frac{{ - 4{n^3} - 5{n^2}}}{{{n^2} + 3{n^3}}}$.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số $y = {x^3}\sin x$.</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hình chóp đều, chọn mệnh đề&nbsp;sai&nbsp;trong các mệnh đề sau:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Trong không gian, ba vectơ $\overrightarrow a ,\,\,\overrightarrow b ,\,\,\overrightarrow c $ được gọi là đồng phẳng nếu và chỉ nếu:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 5$. Giải phương trình $y'' =&nbsp; - 1$, khi đó ta được kết quả là:</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Xét trong không gian, trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào&nbsp;đúng?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm $f\left( x \right)$ liên tục trên khoảng $\left( {a;b} \right)$, ${x_0} \in \left( {a;b} \right)$. Tính$f'\left( {{x_0}} \right)$ bằng định nghĩa ta cần tính&nbsp;:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chọn khẳng định&nbsp;không đúng trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.EFGH$(tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng&nbsp;5&nbsp;cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau&nbsp;AD&nbsp;và&nbsp;HF&nbsp;ta được</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/h1j54Hinh-lap-phuong(8).png" style="width: 173px; height: 140px;"></p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số $y = 2\sin x + 2020.$</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^3} - 3x + 1.$ Tìm $dy.$</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}$. Kết quả đúng là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho tứ diện&nbsp;OABC&nbsp;có ba cạnh&nbsp;OA, OB, OC&nbsp;đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định&nbsp;sai&nbsp;khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/7p89hHinh-chop(96).png" style="width: 123px; height: 150px;"></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật $MNPQ.EFGH$ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định&nbsp;sai&nbsp;khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/vlhx13(402).PNG" style="width: 465px; height: 125px;"></p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho hàm số$f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1$. Tính $f''\left( x \right)$.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số $f(x) = 3{x^3}$.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $\Delta A'B'C'$ vuông tại $B'$&nbsp; (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng $B'C'$ vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ljca7Hinh-lang-tru(2).png.jpg" style="width: 151px; height: 181px;"></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho hình hộp $ABCD.EFGH$ (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ $\overrightarrow {AB}&nbsp; + \overrightarrow {AD}&nbsp; + \overrightarrow {AE} $ ta được</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ybukdHinh-hop(32).png" style="width: 174px; height: 155px;"></p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Vi phân của hàm số$y\,\, = \,\cos 2x + \cot x$ là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}$. Kết quả đúng là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho đường thẳng&nbsp;d&nbsp;vuông góc với mặt phẳng $(\alpha )$ và đường thẳng $\Delta $ khác&nbsp;d. Chọn khẳng định&nbsp;sai&nbsp;trong các khẳng định sau.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn khẳng định&nbsp;sai&nbsp;trong các khẳng định sau ?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hàm số$f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}$. Tính $f''\left( 0 \right)$.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số $y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}$ tại điểm có hoành độ ${x_0} = 0$ là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tìm số gia $\Delta y$ của hàm số $y = {x^2}$ biết ${x_0} = 3$ và $\Delta x =&nbsp; - 1.$</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 4}&nbsp; + x} \right)$. Kết quả đúng là:</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh bằng&nbsp;6&nbsp;cm. Tính khoảng cách từ điểm&nbsp;B&nbsp;đến mặt phẳng $(SCD)$</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}$. Nếu$y' &gt; 0$ thì&nbsp;x&nbsp;thuộc tập hợp nào sau đây:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Chọn kết quả&nbsp;sai&nbsp;trong các giới hạn dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} $. Khi đó $y'$ bằng&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAC} \right)$ cùng vuông góc với mặt đáy.&nbsp; Biết góc giữa mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ và mặt đáy bằng ${60^0}$ cạnh $AB = 4cm;\,\,BC = 6cm;\,\,CA = 8cm$. Tính độ dài cạnh&nbsp;SA&nbsp;của hình chóp.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Gọi (C) là đồ thị của hàm số$y = {(x - 1)^3}$. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng $\Delta :12x - y - 2018 = 0$ có phương trình là:</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x &gt; 3\end{array} \right.$. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ khi giá trị của&nbsp;b&nbsp;&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \frac{{x + 1}}{{x + 2}}.$</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tính giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 2}}.$</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>$\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x + 1}} = a + b\sqrt 2 \,\,\left( {a,b \in \mathbb{Q}} \right).$ Tính $a + b$.</p>