menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^3} + 3{x^2} - 1$ có đồ thị $\left( C \right)$. Viết phương trình tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại điểm M có hoành độ bằng $ - 1$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Trong các dãy số sau đây, dãy số nào là cấp số cộng?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C'$ có $AB = a$, cạnh bên $AA' = \frac{{3a}}{2}$ (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách từ điểm $C'$ đến mặt phẳng $\left( {CA'B'} \right)$.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/9z7qt3(398).PNG" style="width: 139px; height: 160px;"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Đạo hàm của hàm số $y = \cot x$ là hàm số:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Kết quả của giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp; $y = f(x) = \frac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}$ liên tục trên:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Kết quả của giới hạn $\lim \frac{{ - 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} - n + 3}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,x \ne 2}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 2}\end{array}} \right.$ liên tục tại $x = 2$.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đạo hàm của hàm số $y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2019}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào&nbsp;sai&nbsp;trong các mệnh đề sau?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Giá trị của giới hạn $\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} - n}&nbsp; - \sqrt {n + 2} }}{{3n - 2}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số&nbsp;$y = f(x) =&nbsp; - {x^3} + x$&nbsp;tại điểm $M( - 2;6).$ Hệ số góc của (d) là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Biết rằng $\lim \left( {\frac{{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^n} - {2^{n + 1}} + 1}}{{{{5.2}^n} + {{\left( {\sqrt 5 } \right)}^{n + 1}} - 3}} + \frac{{2{n^2} + 3}}{{{n^2} - 1}}} \right)$ $ = \frac{{a\sqrt 5 }}{b} + c$ với $a,b,c \in \mathbb{Z}$. Tính giá trị của biểu thức&nbsp; $S = {a^2} + {b^2} + {c^2}$.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Kết quả của giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; + \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + x}&nbsp; - \sqrt[3]{{{x^3} - {x^2}}}} \right)$ là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào&nbsp;sai?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm đạo hàm của hàm số $y = 3\cos x + 1$.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{\left| {x - 1} \right|}}$.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{{\sqrt[3]{{ax + 1}} - \sqrt {1 - bx} }}{x}\,\,\,khi\,\,x \ne 0\\3a - 5b - 1\,\,\,\,khi\,\,x = 0\end{array} \right.$. Tìm điều kiện của tham số&nbsp;a&nbsp;và&nbsp;b&nbsp;để hàm số liên tục tại điểm $x = 0$.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {\sin ^2}x$. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có $SA \bot \left( {ABCD} \right)$ và đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tìm vi phân của hàm số $y = 3{x^2} - 2x + 1$.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Một chất điểm chuyển động theo phương trình $S = {t^3} + 5{t^2} - 5$, trong đó $t &gt; 0$,&nbsp;t&nbsp;được tính bằng giây (s) và&nbsp;S&nbsp;được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm $t = 2$ (giây).</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 4} \frac{{x + 5}}{{x - 1}}$.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho chóp tứ giác đều S.ABCD có AB = a và $SB = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}$. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD, gọi G là trọng tâm của tam giác BCD. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tính $\lim \frac{{5n + 1}}{{3n + 7}}$.</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số $y = \frac{1}{{x + 2}}$.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Gọi $\alpha $ là góc giữa hai đường thẳng A’B và CB’. Tính $\alpha $.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tìm đạo hàm của hàm số $y = {x^3} - 2x$.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{2x - \sqrt {x + 3} }}{{x + 1}}$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = \frac{{{x^2} + 2}}{{x - 2}}$ . Giá trị $f'\left( 1 \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - \infty } \left( {{x^2} - 3x + 1} \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng $2?$</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^4} - 2{x^2} - 1$ có đồ thị $\left( C \right)$. Số tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị $\left( C \right)$ là</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật. Tam giác $SAB$ là tam giác đều cạnh $a.$ Mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ vuông góc với mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng $SA$ và $BC$ bằng:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/u6m1eHinh-chop(87).png" style="width: 341px; height: 277px;"></p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Nếu $f\left( x \right) = x\sin x$ thì $f'\left( {\frac{{7\pi }}{2}} \right)$ bằng</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 2018} \frac{{{x^2} - 2019x + 2018}}{{x - 2018}}$&nbsp; bằng</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Đạo hàm của hàm số $y = \sqrt {\sin x + 2} $ bằng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Giới hạn $\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\cos 2018x - \cos 2019x}}{x}$ &nbsp;bằng</p>