menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho hàm $f\left( x \right)$ liên tục trên khoảng $\left( {a;b} \right)$, ${x_0} \in \left( {a;b} \right)$. Hãy tính$f'\left( {{x_0}} \right)$ bằng định nghĩa ta cần tính:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Chọn khẳng định&nbsp;<strong>sai&nbsp;</strong>trong các khẳng định sau:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.EFGH$(tham khảo hình vẽ bên) có cạnh bằng&nbsp;5&nbsp;cm. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau&nbsp;AD&nbsp;và&nbsp;HF&nbsp;ta được</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/sefdz1(100).JPG" style="width: 177px; height: 128px;"></p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số sau $y = 2\sin x + 2020.$</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong các giới hạn dãy số dưới đây, giới hạn có kết quả đúng là:</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^3} - 3x + 1.$ Hãy tìm $dy.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Hãy tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}$. Kết quả đúng là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc (xem hình vẽ). Chọn khẳng định sai khi nói về hai mặt phẳng vuông góc.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/c2h4i2(184).JPG" style="width: 180px; height: 218px;"></p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Container của xe tải dùng để chở hàng hóa thường có dạng hình hộp chữ nhật. Chúng ta mô hình hóa thùng container bằng hình hộp chữ nhật $MNPQ.EFGH$ (tham khảo hình vẽ bên dưới). Chọn khẳng định&nbsp;sai&nbsp;khi nói về hai đường thẳng vuông góc trong các khẳng định sau.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/olk333(150).JPG" style="width: 432px; height: 122px;"></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số $f(x) = 3{x^3}$.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho lăng trụ đứng $ABC.A'B'C'$ có đáy $\Delta A'B'C'$ vuông tại $B'$&nbsp; (xem hình vẽ). Hỏi đường thẳng $B'C'$ vuông góc với mặt phẳng nào được liệt kê ở bốn phương án dưới đây ?&nbsp;</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/iy0m04(132).JPG" style="width: 144px; height: 175px;"></p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hình hộp $ABCD.EFGH$ (tham khảo hình vẽ). Tính tổng ba véctơ $\overrightarrow {AB}&nbsp; + \overrightarrow {AD}&nbsp; + \overrightarrow {AE} $ ta được&nbsp;</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/oagvc5(112).JPG" style="width: 175px; height: 155px;"></p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Đạo hàm của hàm số sau $y = \cot x$ là hàm số:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Vi phân của hàm số sau $y\,\, = \,\cos 2x + \cot x$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hãy chọn kết quả đúng trong các giới hạn dưới đây:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Hãy tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{{x^2} + x - 12}}{{x - 3}}$. Kết quả đúng là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng $(\alpha )$ và đường thẳng $\Delta $ khác d. Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau ?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hàm số sau $f\left( x \right) = {\left( {2x + 1} \right)^{12}}$. Tính $f''\left( 0 \right)$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số sau&nbsp; $y = \frac{{x - 1}}{{x + 1}}$ tại điểm có hoành độ ${x_0} = 0$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tìm số gia $\Delta y$ của hàm số sau $y = {x^2}$ biết ${x_0} = 3$ và $\Delta x =&nbsp; - 1.$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Hãy tính $\mathop {\lim }\limits_{x \to&nbsp; - \infty } \left( {\sqrt {{x^2} + 4}&nbsp; + x} \right)$. Kết quả đúng là:</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hình chóp tứ giác đều $S.ABCD$ có tất cả các cạnh bằng 6 cm. Hãy tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng $(SCD)$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho hàm số sau $y = \frac{{{x^2} + 3}}{{x + 1}}$. Nếu$y' &gt; 0$ thì x thuộc tập hợp nào sau đây:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Chọn kết quả&nbsp;<strong>sai</strong>&nbsp;trong các giới hạn dưới đây:</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hàm số sau $y = \cos \sqrt {2{x^2} - x + 7} $. Khi đó $y'$ bằng&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp tam giác $S.ABC$ có mặt phẳng $\left( {SAB} \right)$ và $\left( {SAC} \right)$ cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa mặt phẳng $\left( {SBC} \right)$ và mặt đáy bằng ${60^0}$ cạnh $AB = 4cm;\,\,BC = 6cm;\,\,CA = 8cm$. Hãy tính độ dài cạnh SA của hình chóp.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Gọi (C) là đồ thị của hàm số sau $y = {(x - 1)^3}$. Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng $\Delta :12x - y - 2018 = 0$ có phương trình là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hàm số sau $f(x) = \left\{ \begin{array}{l}2b{x^2} - 4\,\,\,khi\,\,\,x \le 3\\\,\,\,\,\,5\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,\,\,x &gt; 3\end{array} \right.$. Hàm số liên tục trên $\mathbb{R}$ khi giá trị của b là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Kết quả của giới hạn sau $\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Hàm số sau $y = f(x) = \frac{{{x^3} + x\cos x + \sin x}}{{2\sin x + 3}}$ liên tục trên:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho biết các mặt bên của một khối chóp ngũ giác đều là hình gì?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Kết quả của giới hạn sau $\lim \frac{{ - 3{n^2} + 5n + 1}}{{2{n^2} - n + 3}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Hãy tìm giá trị thực của tham số m để hàm số $y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\frac{{{x^2} - x - 2}}{{x - 2}}\,\,khi\,x \ne 2}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 2}\end{array}} \right.$ liên tục tại $x = 2$.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đạo hàm của hàm số sau $y = {\left( {{x^3} - 2{x^2}} \right)^{2019}}$ là:&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có SA^(ABC). Gọi H, K lần lượt là trực tâm các tam giác SBC và ABC. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau đây?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Giá trị của giới hạn sau $\lim \frac{{\sqrt {9{n^2} - n}&nbsp; - \sqrt {n + 2} }}{{3n - 2}}$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số sau $y = f(x) =&nbsp; - {x^3} + x$ tại điểm $M( - 2;6).$ Hệ số góc của (d) là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Biết rằng $\lim \left( {\frac{{{{\left( {\sqrt 5 } \right)}^n} - {2^{n + 1}} + 1}}{{{{5.2}^n} + {{\left( {\sqrt 5 } \right)}^{n + 1}} - 3}} + \frac{{2{n^2} + 3}}{{{n^2} - 1}}} \right) = \frac{{a\sqrt 5 }}{b} + c$ với $a,b,c \in \mathbb{Z}$. Tính giá trị của biểu thức&nbsp; $S = {a^2} + {b^2} + {c^2}$.</p>