menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Với những giá&nbsp; trị nào của m thì hệ bất phương trình sau có nghiệm?</p><p>$\left\{ \begin{array}{l}3\left( {x - 6} \right) &lt;&nbsp; - 3\\\dfrac{{5x + m}}{2} &gt; 7\end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{\sqrt {x - 1} }} - \dfrac{{\sqrt {5 - 2x} }}{{x - 2}}$ là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\dfrac{8}{{3 - x}} &gt; 1$ là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hai bất phương trình sau tương đương $x - 3 &lt; 0$ , $mx - m - 4 &lt; 0$</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left( { - 2x + 1} \right)\sqrt {1 - x}&nbsp; &lt; 0$ là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình sau vô nghiệm ?</p><p>$\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{8}{{3 - x}} &gt; 1\\x \ge 3 - mx\end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Số nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}6x + \dfrac{5}{7} &gt; 4x + 7\\\dfrac{{8x + 3}}{2} &lt; 2x + 20\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{2x - 1}}{3} &lt;&nbsp; - x + 1\\\dfrac{{4 - 3x}}{2} \le 5\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Bất phương trình $m\left( {x - 2} \right) \ge 2x + 3$ vô nghiệm khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {3x - 2} \right| &lt; x$ là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $5x - 6 \le {x^2}$ là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tập xác định của hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{{\sqrt {2{x^2} - 7x + 5} }}{{x - 2}}$ .</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}\dfrac{3}{x} &gt; 1\\{x^2} \le 4\end{array} \right.$ là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Giá trị nào của $m$ để hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2x - m \le 3\\{x^2} - 9x + 14 \le 0\end{array} \right.$ có nghiệm duy nhất là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Các giá trị của m để phương trình ${x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + m - 1 = 0$ có nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bất phương trình $ - 9{x^2} + 6x - 1 &lt; 0$ có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Bất phương trình $4{x^2} + 12x + 9 \le 0$ có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Bất phương trình $\sqrt {3x - 2}&nbsp; \ge 2x - 2$ có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Bất phương trình $\sqrt {2x + 1}&nbsp; \le x - 1$ có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Phương trình $\sqrt {{x^2} - 2x - 3}&nbsp; = x + 2$ có tập nghiệm là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho góc x thoả 0<sup>0</sup> &lt; x &lt; 90<sup>0</sup>. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai:</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1rad là:</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về “đường tròn định hướng”?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Quy ước chọn chiều dương của một đường tròn định hướng là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tính độ dài l của cung trên đường tròn có số đo bằng 1,5 và bán kính bằng 20cm.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho góc lượng giác (OA, OB) có số đo bằng $\frac{\pi }{{12}}$. Trong các số sau, số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu, tia cuối với góc lượng giác (OA, OB)?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Giá trị của biểu thức $A = \sin \left( {\frac{\pi }{3} + \frac{\pi }{4}} \right)$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho $\cos \alpha&nbsp; = \frac{1}{3}$. Khi đó giá trị biểu thức $B = \sin \left( {\alpha&nbsp; - \frac{\pi }{4}} \right) - \cos \left( {\alpha&nbsp; - \frac{\pi }{4}} \right)$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Biểu thức $A = \sin \alpha&nbsp; + \sqrt 3 \cos \alpha $&nbsp;không thể nhận giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho $\Delta ABC$, trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào không đúng?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho $\sin \alpha&nbsp; = \frac{{ - 5}}{{13}};\pi&nbsp; \le \alpha&nbsp; \le \frac{{3\pi }}{2}$. Khi đó giá trị biểu thức $\sin 2\alpha \cos 2\alpha&nbsp; + \tan 2\alpha $&nbsp;gần nhất với giá trị nào?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Đơn giản biểu thức $A = \cos x.\cos 2x.\cos 4x...\cos {2^n}x$&nbsp;ta được kết quả là:</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho $\cot \frac{\pi }{{14}} = a$. Khi đó giá trị biểu thức $K = \sin \frac{{2\pi }}{7} + \sin \frac{{4\pi }}{7} + \sin \frac{{6\pi }}{7}$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Biểu thức thu gọn của biểu thức $A = \frac{{\sin a + \sin 3a + \sin 5a}}{{\cos a + \cos 3a + \cos 5a}}$ là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:x + y - 5 = 0&nbsp;và I(2;0). Tìm điểm M thuộc d sao cho MI = 3</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho ${d_1}:x - 2y + 5 = 0$&nbsp;và ${d_2}:3x - y + 1 = 0$, góc giữa d<sub>1</sub> và d<sub>2</sub> là:</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho d:2x - 3y + 1 = 0&nbsp;và $\Delta : - 4x + 6y - 5 = 0.$&nbsp;Khi đó khoảng cách từ d đến $\Delta$&nbsp;là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d:2x + 3y - 4 = 0.&nbsp;Điểm $M \in d$&nbsp;thì tọa độ có dạng</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(3;-7), trực tâm là H(3;-1), tâm đường tròn ngoại tiếp I(-2;0), biết C(a;b) với a &gt; 0. Khi đó giá trị a + b là:</p>