menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Trong các cung lượng giác có số đo sau, cung nào có cùng điểm cuối với cung có số đo $\dfrac{{13\pi }}{4}?$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho $\sin \alpha&nbsp; = \dfrac{1}{2},$ giá trị của biểu thức $P = 3{\cos ^2}\alpha&nbsp; + 4{\sin ^2}\alpha $ bằng&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho $A,B,C$ là ba góc của một tam giác. Khằng định nào sau đây là sai?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho điểm $B\left( {0;3} \right)$ và đường thẳng $\Delta :x - 5y - 2 = 0$. Đường thẳng đi qua B và song song với $\Delta $ có phương trình là:</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng $Oxy,$ tọa độ giao điểm của hai đường thẳng $\left( \Delta&nbsp; \right):2x + y - 3 = 0$ và $\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + t\\y = t\end{array} \right.$&nbsp; là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Phương trình tiếp tuyến tại điểm $M\left( {3;4} \right)$ với đường tròn $\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x - 4y - 3 = 0$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho Elip $\left( E \right)$ có phương trình chính tắc là: $\dfrac{{{x^2}}}{{25}} + \dfrac{{{y^2}}}{9} = 1.$ Khẳng định nào sau đây là sai ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho nhị thức $f\left( x \right) = ax + b,a \ne 0$ và số $\alpha $ thỏa mãn điều kiện $a.f\left( \alpha&nbsp; \right) &lt; 0$. Khi đó:</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Giá trị của $m$ để hàm số $y = \left( {2m - 1} \right)x + 1$ luôn đồng biến là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Bảng xét dấu sau là của biểu thức $f\left( x \right)$ nào dưới đây?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/fnhww1(94).JPG" style="width: 343px; height: 80px;"></p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 4x + 3 &lt; 0\\ - 6x + 12 &gt; 0\end{array} \right.$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho $\cos a =&nbsp; - \dfrac{5}{{13}}$ và $\pi&nbsp; &lt; a &lt; \dfrac{{3\pi }}{2}$. Tính $\sin 2a$.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Đẳng thức nào sau đây là sai? (với điều kiện các biểu thức xác đinh)</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Biểu thức $A = \dfrac{{1 + \sin 2x + \cos 2x}}{{1 + \sin 2x - \cos 2x}}$ được rút gọn thành&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng ${\Delta _1}:x - 2y + 3 = 0$ và ${\Delta _2}:x + 3y - 5 = 0$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn có tâm $I\left( {1;3} \right)$ và bán kính bằng $3$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: $\dfrac{{1 - x}}{{{x^2} + 1}} &gt; \dfrac{1}{{x + 1}}$.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Bảng xét dấu sau là của nhị thức nào trong các nhị thức đã cho?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/v1hef2(178).JPG" style="width: 270px; height: 42px;"></p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho tam thức bậc hai $f(x) = a{x^2} + bx + c,a \ne 0,$$\Delta&nbsp; = {b^2} - 4ac$. Mệnh đề nào sau đây đúng?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Trên đường tròn lượng giác điểm M biểu diễn cung $\dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in Z$. M ở góc phần tư nào ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong các công thức sau công thức nào sai?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Véc tơ nào sau đây là một véc tơ pháp tuyến của đường thẳng $2x - y + 3 = 0$?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đường thẳng $\Delta $ có véc tơ chỉ phương $\overrightarrow u (2; - 3)$. Mệnh đề nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong các điểm sau, điểm nào&nbsp; thuộc đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + t\\y = 2 - t\end{array} \right.$</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tính khoảng cách từ điểm $A( - 2;3)$ đến đường thẳng $4x - 3y - 3 = 0$ ta được kết quả.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Xác định tọa độ tâm I của đường tròn có phương trình: ${x^2} + {y^2} + 4x - 6y - 1 = 0$.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tam thức bậc hai $f(x) = {x^2} - 3x$ nhận giá trị âm trên khoảng nào?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp; $\dfrac{{x - 1}}{{3 - x}} \ge 0$ là.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tính$\sin a$ biết $\cos a =&nbsp; - \dfrac{1}{3}$và $\dfrac{\pi }{2} &lt; a &lt; \pi $</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho $\tan a = 2$ tính giá trị $A = \dfrac{1}{{{{\cos }^2}a}} + \dfrac{{\cos a + \sin a}}{{\cos a - \sin a}} - 5$&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Biến tổng sau thành tích $B = \sin a + \cos 2a - \sin 3a$ được kết quả&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Phương trình tổng quát của đường thẳng$\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 + t\end{array} \right.$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Vị trí tương đối của hai đường thẳng ${\Delta _1}:2x + y + 3 = 0;$${\Delta _2}:x + 2y + 3 = 0$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tính cosin của góc giữa hai đường thẳng ${\Delta _1}:x - y + 3 = 0;$${\Delta _2}:3x + 4y + 3 = 0$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Viết phương trình đường tròn tâm $I(2; - 1)$ và tiếp xúc với đường thẳng $\Delta :4x - 3y - 1 = 0$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho biết tam giác $ABC$ mệnh đề nào sau đây sai?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Rút gọn biểu thức $M = 2{\cos ^2}(\dfrac{\pi }{2} - \dfrac{a}{2}) + \sqrt 2 \sin (\dfrac{\pi }{4} + a) - 1$</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm $M(0;2)$ và vuông góc với đường thẳng $\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + t\end{array} \right.$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Có bao nhiêu số nguyên $m$ để tam thức $f(x) =&nbsp; - {x^2} + 2(m + 2)x + 9m - 4$ luôn âm trên $\mathbb{R}$.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tìm trên đường tròn ${(x - 3)^2} + {(y - 3)^2} = 9$ điểm M sao cho M cách đường thẳng $y =&nbsp; - 2$khoảng lớn nhất.&nbsp;</p>