Đề thi thử học kỳ 2 môn Toán lớp 10 online - Mã đề 04
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Nhị thức $f\left( x \right) = 3x + 2$ nhận giá trị âm khi: </p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình ${x^2} + 5x - 6 \le 0$ là:</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình$\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 2 \ge 0\\2x + y + 1 \le 0\end{array} \right.$? </p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {{x^2} + 3x - 4} \right| < x - 8$ là: </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt {{x^2} - 4x - 21} \le x - 3$ là: </p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Với giá trị nào của m để phương trình ${x^2} + mx + 2m - 3 = 0$ có hai nghiệm phân biệt. </p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm các giá trị m để bất phương trình:$\left( {2m + 1} \right){x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + m + 1 > 0$ vô nghiệm. </p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm các giá trị m để bất phương trình: ${x^2} - 2mx + 2m + 3 \ge 0$ có nghiệm đúng $\forall x \in \mathbb{R}$ </p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm m để bất phương trình ${x^2} + m + 4\sqrt {(x + 2)(4 - x)} \ge 2x + 18$ có nghiệm. </p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Số tiền điện phải nộp (đơn vị: nghìn) của 7 phòng học được ghi lại: 79; 92; 71; 83; 69; 74; 83. Độ lệch chuẩn gần bằng: </p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cung có số đo $225^0$ được đổi sang số đo rad là :</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Mệnh đề nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Giá trị $\sin \frac{{47\pi }}{6}$ bằng:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho $\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi $. Khẳng định nào sau đây là đúng? </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC vuông cân tại A và $AB = 2.$ M là trung điểm AB. Khi đó $\tan \angle MCB$ bằng: </p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có $\angle A = {60^0},\,\,AB = 4,\,\,AC = 6.$ Cạnh BC bằng: </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tam giác ABC có có a = 10; b = 8; c = 6. Kết quả nào gần đúng nhất: </p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có $a = 4$,$\angle B=75^0$,$\angle C=60^0$. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: </p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có a = 7cm, b = 9cm, c = 4cm. Diện tích tam giác ABC là: </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Hai chiếc tàu thuỷ cùng xuất phát từ Cảng A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 600. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 30km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 40km/h. Hỏi sau 2 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km? </p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của hai lớp 10 được giáo viên thống kê trong bảng sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/mxzca5(122).JPG" style="width: 345px; height: 102px;"></p><p>Số trung bình là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Có 100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi Toán cấp tỉnh (thang điểm 20). Kết quả như sau: </p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/upwyh6(97).JPG" style="width: 612px; height: 77px;"></p><p>Giá trị của phương sai gần bằng:</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Huyết áp tối thiểu tính bằng mmHg của 2750 người lớn (nữ) như sau.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/bwk127(72).JPG" style="width: 649px; height: 79px;"></p><p>Số trung bình cộng và phương sai của bảng trên là.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đường thẳng đi qua$A( - 2;3)$ và có vectơ chỉ phương $\overrightarrow u = \left( {2; - 3} \right)$ có phương trình tham số là: </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Đường thẳng đi qua$M(1; - 2)$ và có véctơ pháp tuyến $\overrightarrow n = (4; - 3)$có phương trình tổng quát là: </p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Đường thẳng đi qua$M(1;0)$và song song với đường thẳng d: $\left\{ \begin{array}{l}x = - 4 + 5t\\y = 1 - t\end{array} \right.$có phương trình tổng quát là: </p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho A(5;3); B(–2;1). Phương trình đường thẳng AB: </p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh là A(1; 2), B(3; 1) và C(5; 4). Phương trình đường cao AH của tam giác ABC là: </p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Tính khoảng cách từ điểm M (–2; 2) đến đường thẳng Δ: $5x - 12y + 8 = 0$bằng: </p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho 2 điểm $A\left( {2; - 1} \right)$ và $B\left( {4; - 3} \right).$ Phương trình đường tròn đường kính $AB$ là: </p>