menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Viết phương trình đường thẳng $\Delta $ qua $A\left( {1; - 2} \right)$ và song song đường thẳng $\left( d \right):2x - 3y + 2 = 0$</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho $\tan x =&nbsp; - 4$. Tính giá trị biểu thức sau: $A = \frac{{{{\sin }^2}x - \sin 2x - 4{{\cos }^2}x}}{{\sin 2x - 2{{\cos }^2}x}}$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A, đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc ${60^o}$. Tàu thứ nhất chạy với tốc độ 20km/h, tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km/h. Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao nhiêu km?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC với $AB = c,{\rm{ }}BC = a,{\rm{ }}AC = b$ và bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R, trong các mệnh đề sau mệnh đề sai là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho tam giác $ABC$ có $BC = 9;{\rm{ }}AC = 11;{\rm{ }}AB = 8.$&nbsp; Diện tích của tam giác là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Đường thẳng $\Delta $ đi qua 2 điểm $A\left( {1; - 3} \right),\,\,B\left( {3; - 2} \right)$ có vectơ pháp tuyến $\overrightarrow n $ là:</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Đường thẳng $\Delta $ đi qua $A\left( {2; - 1} \right)$ nhận $\overrightarrow u&nbsp; = \left( {3; - 2} \right)$ là vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của đường thẳng $\Delta $ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Khoảng cách giữa ${\Delta _1}:3x + 4y = 12$ và ${\Delta _2}:6x + 8y - 11 = 0$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho 2 điểm $A\left( {3; - 6} \right),\,\,B\left( {1; - 2} \right)$. Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho $d\,\,:\,\,\sqrt 3 x + y = 0$ và $d'\,\,:\,\,mx + y - 1 = 0$. Tìm m để $\cos \left( {d,d'} \right) = \frac{1}{2}$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng $Oxy$ cho điểm $A\left( { - 1;2} \right);\,\,B\left( {3;4} \right)$ và đường thẳng $\Delta :\,\,x - 2y - 2 = 0$. Tìm điểm $M \in \Delta $ sao cho $2A{M^2} + M{B^2}$ có giá trị nhỏ nhất.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho $A\left( {14;7} \right),B\left( {11;8} \right),C\left( {13;8} \right)$. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Với những giá trị nào của m thì đường thẳng $\Delta :3x - 4y + m - 1 = 0$ tiếp xúc đường tròn $\left( C \right):\,\,{x^2} + {y^2} - 16 = 0$&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho đường tròn có phương trình: ${x^2} + {y^2} - 4x + 8y - 5 = 0$. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn đi qua điểm $B\left( {3; - 11} \right)$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Đường Elip $4{x^2} + 9{y^2} = 36$ có tiêu cự bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Phương trình chính tắc của Elip có tiêu cự bằng 16 và trục lớn bằng 20 là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Điều kiện của bất phương trình $2\sqrt {x + 2}&nbsp; &gt; 7{x^2} + \frac{1}{{x - 1}}$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tập nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}3x + 1 &gt; 2x + 7\\4x + 3 \le 2x + 21\end{array} \right.$&nbsp;&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình ${x^2} - 16 \le 0$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho bảng xét dấu:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ethji2(236).JPG" style="width: 364px; height: 52px;"></p><p>Hàm số có bảng xét dấu như trên là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{2x - 4}}{{3 - x}} \ge 0$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\left| {\frac{{3x - 9}}{{x + 1}}} \right| \ge 1$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Với các giá trị nào của tham số m thì hàm số $y = \sqrt {\left( {m - 1} \right){x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 3\left( {m - 2} \right)} $ có tập xác định là $D = \mathbb{R}$?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cặp số $\left( { - 3;1} \right)$ là nghiệm của bất phương trình:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Miền nghiệm của hệ bất phương trình $\left\{ \begin{array}{l}2x - y + 2 \ge 0\\ - x - 2y - 2 &lt; 0\end{array} \right.$ là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Điểm ${M_0}\left( {1;0} \right)$ thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hàm số có kết quả xét dấu là hàm số:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/z50mp4(167).JPG" style="width: 471px; height: 52px;"></p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $ - {x^2} + 5x + 6 &gt; 0$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{{x^2} - 9}}{{{x^2} + 4x - 5}} \le 0$ là&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Với giá trị nào của $m$ thì phương trình $m{x^2} - 2\left( {m - 2} \right)x + 3 - m = 0$ có hai nghiệm trái dấu?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho $f\left( x \right) = m\left( {m + 2} \right){x^2} - 2mx + 2$. Tìm m để $f\left( x \right) = 0$ có hai nghiệm dương phân biệt.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Góc $\frac{{7\pi }}{6}$ có số đo bằng độ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Một đường tròn có bán kính $R = 75cm$. Độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo $\alpha&nbsp; = \frac{\pi }{{25}}$ là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Trên đường tròn lượng giác, cho điểm M với $AM = 1$ như hình vẽ dưới đây. Số đo cung AM là:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/rrdah6(119).JPG" style="width: 224px; height: 201px;"></p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho $ - \frac{\pi }{2} &lt; \alpha&nbsp; &lt; 0$. Kết quả đúng là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho $\cos \alpha&nbsp; =&nbsp; - \frac{3}{5}$ với $\pi&nbsp; &lt; \alpha&nbsp; &lt; \frac{{3\pi }}{2}$. Tính $\sin \alpha $.&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Kết quả biểu thức rút gọn $N = {\left[ {\sin \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right) + \cos \left( {9\pi&nbsp; - x} \right)} \right]^2} + {\left[ {\cos \left( {\frac{\pi }{2} - x} \right)} \right]^2}$ bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>$\sin 4x\cos 5x - \cos 4x\sin 5x$ có kết quả là:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Kết quả biểu thức rút gọn $A = \frac{{\sin 6x + \sin 7x + \sin 8x}}{{\cos 6x + \cos 7x + \cos 8x}}$ bằng:&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Với giá trị nào của $n$ thì đẳng thức sau luôn đúng?$\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\sqrt {\frac{1}{2} + \frac{1}{2}\cos 12x} } }&nbsp; = \cos \frac{x}{{2n}}\,\,,\,\,0 &lt; x &lt; \frac{\pi }{{12}}$.&nbsp;</p>