menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <div><div><p>Bảng xét dấu nào sau đây là&nbsp;bảng xét dấu&nbsp;của tam thức $f(x) = x^2&nbsp;+ 2x + 1$ là:</p></div></div>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Biểu thức nào sau đây là tam thức bậc hai</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì đa thức $f(x) = x^2&nbsp;– 6x + 8$ không dương?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x &lt; 1&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hàm số $f(x) = mx^2&nbsp;– 2mx + m&nbsp;–&nbsp;1$. Giá trị của m để f(x) &lt; 0, ∀x∈R.</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tìm&nbsp;tất cả các giá trị thực của tham số m để&nbsp; $f(x) = (m – 3)x^2&nbsp;+ (m + 2)x – 4$ nhận giá trị không dương với mọi giá trị của x.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của&nbsp;m&nbsp;để tam thức $f(x) = mx^2&nbsp;– x + m$ luôn dương với&nbsp; ∀x∈R.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tam thức $y =&nbsp;–&nbsp;x^2&nbsp;– 3x&nbsp;–&nbsp;4$ nhận giá trị âm khi và chỉ khi</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho $f(x) = mx^2&nbsp;– 2x – 1$. Xác định m để f(x) &lt; 0 với mọi&nbsp;x∈&nbsp;ℝ.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Xác định m để biểu thức $f(x) = (m + 2)x^2&nbsp;– 3mx + 1$ là tam thức bậc hai</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Bạn An muốn mua một cây bút mực và một cây bút chì. Các cây bút mực có 8 màu khác nhau, các cây bút chì cũng có 8 màu khác nhau.&nbsp;Như vậy bạn An có bao nhiêu cách chọn.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Một người vào cửa hàng ăn, người đó chọn thực đơn gồm&nbsp;1&nbsp;món ăn trong&nbsp;5&nbsp;món,&nbsp;1&nbsp;loại quả tráng miệng trong&nbsp;5&nbsp;loại quả tráng miệng và 1 nước uống trong&nbsp;3&nbsp;loại nước uống. Có bao nhiêu cách chọn thực đơn.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho các số 1, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số với các chữ số đôi một khác nhau từ các số trên.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho&nbsp;các&nbsp;chữ số&nbsp;2, 3, 4, 5, 6, 7&nbsp;số các số tự nhiên chẵn có&nbsp;3&nbsp;chữ số lập thành từ các chữ số đã cho là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Giả sử ta dùng 5 màu để tô cho 3 nước khác nhau trên bản đồ và không có màu nào được dùng hai lần. Số các cách để chọn những màu cần dùng là:</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Có bao nhiêu cách xếp 5 người thành một hàng dọc</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tên&nbsp;15&nbsp;học sinh được ghi vào&nbsp;15&nbsp;tờ giấy để vào trong hộp. Có bao nhiêu cách chọn tên&nbsp;4&nbsp;học sinh để cho đi du lịch</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Một hội đồng gồm&nbsp;2&nbsp;giáo viên và&nbsp;3&nbsp;học sinh được chọn từ một nhóm&nbsp;5&nbsp;giáo viên và&nbsp;6&nbsp;học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Trong khai triển nhị thức $(a + 2)^{n + 6}$ (n ∈&nbsp;ℕ). Có tất cả&nbsp;17&nbsp;số hạng.&nbsp;Vậy n bằng</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hệ số của $x^7$ trong khai triển của $ (3 – x)^9$ là</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1; 2) và song song với trục Ox?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2&nbsp;; 0) và B(0&nbsp;; 3) là:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2&nbsp;; -1) và B(2&nbsp;; 5) là:</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng:</p><p>&nbsp;d<sub>1</sub>: x – 2y + 1 = 0 và&nbsp;d<sub>2</sub>: – 3x + 6y – 10 = 0</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng:</p><p>d<sub>1</sub>: 2x - y - 10 = 0 và&nbsp;d<sub>2 </sub>: x - 3y + 9 = 0</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn&nbsp;(C):(x−1)<sup>2&nbsp;</sup>+ (y+3)<sup>2&nbsp;</sup>= 16 là:</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Đường tròn $(C):x^2+y^2−6x+2y+6=0$ có tâm I, bán kính R lần lượt là:</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dạng chính tắc của hypebol là?</p>