Trang chủ Lớp 12
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl<sub>2</sub> (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Kim loại crom tan trong dung dịch</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong phương pháp thủy luyện, điều chế Cu từ CuSO<sub>4</sub> có thể dùng kim loại nào làm chất khử?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Nguyên tắc điều chế kim loại là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây sai về hợp chất gang-thép?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Phương trình hóa học nào sau đây giải thích được câu tục ngữ: nước chảy đá mòn</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho các kim loại sau: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Dãy gồm các chất chỉ có tính OXH là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí H<sub>2.</sub> Kim loại kiềm là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Để phân biệt hai dung dịch KNO<sub>3</sub>, Mg(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Quặng nào sau đây có chứa thành phần chính là là Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> ?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO<sub>3</sub> đặc nóng dư thu được 3,36 lít NO<sub>2</sub> (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Gía trị của m là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho các hợp kim sau: Cu – Fe; Zn – Fe; Fe – C; Sn – Fe. Khi tiếp xúc với chất điện li thì số hợp kim mà trong đó Fe bị ăn mòn trước là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Kim loại Ca được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho luồng khí H<sub>2</sub> dư đi qua hỗn hợp rắn X gồm CuO, FeO, MgO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn Y. Chất Y tác dụng với dung dịch HCl dư thì thấy</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Phản ứng không tạo FeCl<sub>2</sub> là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp một thời gian, thu được dung dịch A. Cho vài giọt phenol phtalein vào dung dịch A, hiện tượng quan sát được là</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho 200 ml dung dịch AlCl<sub>3</sub> 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 7,8 gam. Gía trị lớn nhất của V là</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hòa tan hết a mol Al vào dung dịch chứa 2,5 mol NaOH thu được dung dịch A. Kết luận nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Hấp thụ hoàn toàn khí CO<sub>2</sub> vào dung dịch Ca(OH)<sub>2</sub> thu được 20 gam kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi nung nóng dung dịch còn lại thu thêm 5 gam kết tủa nữa. Thể tích khí CO<sub>2</sub> đã hấp thụ là</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho các chất: Ag, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, Fe(OH)<sub>3</sub>. Số chất trong dãy tác dụng với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> loãng</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho 13,7 Ba gam tan hết vào 300 gam dung dịch Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>. Sau khi các phản ứng hết thúc thấy khối lượng dung dịch giảm 10,59 gam so với ban đầu. Nồng độ mol/ lít của dung dịch Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub> đã dùng là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp gồm Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub> và Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub> vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>(loãng, dư) thu được dung dịch X. Cho dung dịch KOH vào dung dịch X thu được kết tủa chứa</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho các phát biểu sau:</p><p>(1) Dùng dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub> để phân biệt hai dung dịch AlCl<sub>3</sub> vàNa<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></p><p>(2) Cho dung dịch NH<sub>3</sub> dư vào dung dịch AlCl<sub>3</sub> thu được kết tủa</p><p>(3) Nhôm là kim loại nhẹ, màu trắng bạc dẫn điện, dẫn nhiệt tốt</p><p>(4) Kim loại Al tan được trong dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc nguội</p><p>(5) Cho Cr vào dung dịch NaOH đặc, nóng có khí H<sub>2</sub> thoát ra</p><p>(6) Ở nhiệt độ cao NaOH và Al(OH)<sub>3</sub> đều không bị phân hủy</p><p>Số phát biểu đúng là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> và Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO<sub>3</sub> và 0,71 mol H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng X là 62,6 và 3,136 lít hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hòa tan hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X chứa Fe, Mg, Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> và Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>2 </sub>trong dung dịch chứa 0,08 mol HNO<sub>3</sub> và 0,71 mol H<sub>2</sub>SO<sub>4 </sub>thu được dung dịch Y chỉ chứa hỗn hợp muối trung hòa có khối lượng X là 62,6 và 3,136 lít hỗn hợp khí Z gồm hai đơn chất khí với tổng khối lượng là 1,58 gam. Cho tiếp dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Y thu được 211,77 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe có trong X là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hòa tan hết 17,4 gam hỗn hợp Fe<sub>3</sub>O<sub>4 </sub>và FeCO<sub>3</sub> trong dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nóng dư. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa 36 gam muối và V lít hỗn hợp khí có chứa SO<sub>2</sub>. Gía trị của V là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Dung dịch FeCl<sub>2</sub> tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)<sub>2</sub>?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Chất X có công thức phân tử H<sub>2</sub>N-CH(CH<sub>3</sub>)-COOH, tên gọi của X là</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Chất nào sau đây là chất điện li yếu?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Thủy phân tripanmitin có công thức (C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO)<sub>3</sub>C<sub>3</sub>H<sub>5</sub> trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công thức của muối X là</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Chất nào sau đây có hai liên kết đôi trong phân tử?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Thạch cao sống có công thức là gì?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch FeCl<sub>2</sub>?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Thủy phân este HCOOCH<sub>2</sub>CH<sub>3</sub>, thu được ancol có công thức là</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không tan được trong nước?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tìm X biết khí X là nguyên nhân gây nên hiệu ứng nhà kính khiến cho nhiệt độ trái đất tăng lên?</p>