menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Cho phản ứng: KMnO<sub>4</sub>&nbsp;+ HCl → Cl<sub>2</sub>&nbsp;+ H<sub>2</sub>O + KCl + MnCl<sub>2</sub>. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên, có tỉ lệ tối giản) của phương trình là</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình hóa học: N<sub>2</sub>&nbsp;+ 3H<sub>2</sub>&nbsp;⇄ 2NH<sub>3</sub>; (ΔH &lt; 0). Muốn tăng hiệu suất của phản ứng cần</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong các chất sau đây, chất nào dùng để nhận biết hồ tinh bột?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Chất nào sau đây có thể oxi hóa được kim loại Ag thành Ag<sub>2</sub>O?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong phản ứng Cl<sub>2</sub>&nbsp;+ H<sub>2</sub>O ⇄ HCl + HClO. Vai trong của clo là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Để pha loãng dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Lưu huỳnh có khả năng thể hiện được tính chất</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Kim loại M phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc nguội. Kim loại M là:</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Để trung hòa 30 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là:</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:</p><p>(a) 2H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;+ C → 2SO<sub>2</sub>&nbsp;+ CO<sub>2</sub>&nbsp;+ 2H<sub>2</sub>O</p><p>(b) 4H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2FeO → Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>&nbsp;+ SO<sub>2</sub>&nbsp;+ 4H<sub>2</sub>O</p><p>(c) 6H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2Fe → Fe<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3</sub>&nbsp;+ 3SO<sub>2</sub>&nbsp;+ 6H<sub>2</sub>O</p><p>(d) H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;+ Fe(OH)<sub>2</sub>&nbsp;→ FeSO<sub>4</sub>&nbsp;+ 2H<sub>2</sub>O</p><p>Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra tương ứng với tính chất của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng là:</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho dãy các kim loại: Zn, Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng, dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) thoát ra là:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho 15,68 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl<sub>2</sub>&nbsp;và O<sub>2</sub>&nbsp;phản ứng vừa đủ với 22,2 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 60,2 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Nung nóng hỗn hợp bột X gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 50%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H<sub>2</sub>&nbsp;bằng 5. Tỉ lệ a : b bằng</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Dẫn khí H<sub>2</sub>S vào dung dịch muối Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, hiện tượng quan sát được là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tiến hành thí nghiệm với axit H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, nóng thường sinh ra khí SO<sub>2</sub>. Để ngăn chặn khí SO<sub>2</sub>&nbsp;thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta thường dùng bông tẩm dung dịch chất X để nút miệng ống nghiệm. X có thể là chất nào sau đây ?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Nguyên tắc nào dùng để pha loãng axit sunfuric đặc?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Chất khí Y được tìm thấy nhiều lần ở tầng bình lưu của khí quyển, có vai trò như một tấm lá chắn ngăn các bức xạ có hại từ Mặt Trời chiếu xuống Trái Đất, chất Y là:</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H<sub>2</sub>?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho 0,1 mol SO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,2 mol NaOH. Chất tan có trong dung dịch sau phản ứng là:</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Nhỏ dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;vào dung dịch chất nào sau đây sẽ thu được kết tủa màu trắng ?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, nguội là:</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là</p>