menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Đốt cháy hoàn toàn 6,48 gam hỗn hợp chất rắn X gồm: Cu, CuS, FeS, FeS<sub>2</sub>, FeCu<sub>2</sub>S<sub>2</sub>, S thì cần 2,52 lít O<sub>2</sub>&nbsp;và thấy thoát ra 1,568 lít SO<sub>2</sub>. Mặt khác cho 6,48 gam X tác dụng với HNO<sub>3</sub>&nbsp;đặc, nóng dư thu được V lít NO<sub>2</sub>&nbsp;(là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>&nbsp;dư thu được m gam kết tủa. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của V và m là:</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho các sơ đồ phản ứng sau: (1) MnO<sub>2</sub>&nbsp;+ HCl → khí X;&nbsp; (2) FeS + HCl → khí Y;&nbsp; (3) Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>&nbsp;+ HCl → khí Z;&nbsp; (4) NH<sub>4</sub>HCO<sub>3</sub>&nbsp;+ NaOH&nbsp;<sub>(dư)</sub>&nbsp;→ khí G. Những khí sinh ra tác dụng được với NaOH là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Liên kết trong phân tử X2 (X: F, Cl, Br, I) là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho 1 lít H<sub>2&nbsp;</sub>(đktc) tác dụng với 0,672 lít Cl<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) rồi hòa tan sản phẩm vào nước để được 20 gam dung dịch A. Lấy 5 gam A tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;dư thu được 1,435 gam kết tủa. Tính hiệu suất phản ứng giữa H<sub>2</sub>&nbsp;và Cl<sub>2</sub>&nbsp;(giả sử Cl<sub>2</sub>&nbsp;và H<sub>2</sub>&nbsp;không tan trong nước).</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Nung một hỗn hợp rắn gồm a mol FeCO<sub>3</sub>&nbsp;và b mol FeS<sub>2</sub>&nbsp;trong bình kín chứa không khí dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thu được chất rắn duy nhất là Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;và hỗn hợp khí. Biết áp suất khí trong bình trước và sau phản ứng bằng nhau, mối liên hệ giữa a và b là (biết sau các phản ứng, lưu huỳnh ở mức oxi hoá +4, thể tích các chất rắn là không đáng kể)</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO<sub>4</sub>&nbsp;và 24,5 gam KClO<sub>3</sub>&nbsp;một thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp Y gồm 6 chất. Cho Y tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư, đun nóng, lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dung dịch NaOH 5M đun nóng thu được dung dịch Z. Cô cạn Z thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:</p><p align="center">&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; 2NO<sub>2(k)</sub>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;⇄&nbsp;&nbsp; &nbsp;&nbsp;N<sub>2</sub>O<sub>4(k)</sub>&nbsp;;&nbsp; ΔH &lt; 0</p><p align="center">(nâu đỏ)&nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp; &nbsp;(không màu)</p><p>Phát biểu nào sau đây&nbsp;<strong>đúng</strong>?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Trong bình định mức 2,00 lít ban đầu chỉ chứa 0,777 mol SO<sub>3</sub>&nbsp;(k) tại 1100K. Tính giá trị Kc của phản ứng dưới đây, biết tại trạng thái cân bằng có 0,52 mol SO<sub>3</sub>: 2SO<sub>3</sub>&nbsp;(k) ⇄&nbsp;2SO<sub>2</sub>&nbsp;(k) + O<sub>2</sub>&nbsp;(k)</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho phản ứng: Br<sub>2</sub>&nbsp;+ HCOOH → 2HBr + CO<sub>2</sub>.Nồng độ ban đầu của Br<sub>2</sub>&nbsp;là a mol/lít, sau 50 giây nồng độ Br<sub>2</sub>&nbsp;còn lại là 0,01 mol/lít. Tốc độ trung bình của phản ứng trên tính theo Br<sub>2</sub>&nbsp;là 4.10<sup>-5</sup>&nbsp;mol/(l.s). Giá trị của a là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.3SO<sub>3</sub>&nbsp;vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Hòa tan 28,6 gam hỗn hợp X (gồm Fe, Cu, Ag) vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc nóng dư, thu được 12,88 lít khí SO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc, sản phẩm khử duy nhất) và m gam muối. Giá trị của m là</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho một lượng muối khan BaCl2 tác dụng vừa đủ với 300 gam dung dịch H2SO4 14,7% thu được dung dịch X và kết tủa. Phần trăm chất tan trong dung dịch X là</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hấp thụ hết 5,6 lít SO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) trong 200 ml dung dịch chứa NaOH 1M và Na<sub>2</sub>SO<sub>3</sub>&nbsp;xM thu được dung dịch có chứa 43,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Dẫn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm H<sub>2</sub>S và CO<sub>2</sub>&nbsp;vào lượng dư dung dịch Pb(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>, thu được 23,9 gam kết tủa. Thành phần phần trăm thể tích của H<sub>2</sub>S trong X là</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất KClO<sub>3</sub>&nbsp;(xt MnO<sub>2</sub>), KMnO<sub>4</sub>, KNO<sub>3</sub>, AgNO<sub>3</sub>&nbsp;thì chất tạo ra lượng oxi lớn nhất là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>X, Y là hai halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hỗn hợp A chứa 2 muối của X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A cần dùng 150 ml dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;0,2M. Hai nguyên tố X, Y là</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Cho a gam kim loại R phản ứng vừa đủ với 28,4 gam khí Clo thì thu được 43,52 gam muối clorua với hiệu suất 80%. Khối lượng a và tên của Kim loại R là:</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho clo vào nước, thu được nước clo. Biết clo tác dụng không hoàn toàn với nước. Nước clo là hỗn hợp gồm các chất:</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm với dung dịch axit clohiđric:</p><p>- Nhóm thứ nhất: Cân 1 gam kẽm miếng và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M</p><p>- Nhóm thứ hai: Cân 1 gam kẽm bột và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M</p><p>Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do:</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Trong acquy chì chứa dung dịch axit sunfuric. Khi sử dụng acquy lâu ngày thường acquy bị “cạn nước”. Để bổ sung nước cho acquy, người ta cho thêm vào acquy chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp s là 6 và có 6e lớp ngoài cùng. Nguyên tố X là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử nhóm halogen là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Đổ một lượng dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;vào cốc đựng dung dịch Na<sub>2</sub>S<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;được 40 ml dung dịch X. Nồng độ ban đầu của H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;trong dung dịch X bằng 0,05M. Sau 20 giây quan sát phản ứng, thấy nồng độ H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;chỉ còn 15% so với ban đầu và trong cốc xuất hiện m gam kết tủa vàng. Tốc độ trung bình của phản ứng trong 20 giây quan sát (tính theo H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>) và giá trị của m lần lượt là</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>O<sub>2</sub>&nbsp;bị lẫn một ít tạp chất Cl<sub>2</sub>. Chất tốt nhất để loại bỏ Cl<sub>2</sub>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm MgCl<sub>2</sub>&nbsp;và FeCl<sub>3</sub>&nbsp;vào nước thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được m<sub>1</sub>&nbsp;gam kết tủa. Cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;thu được m<sub>2</sub>&nbsp;gam kết tủa. Biết m<sub>2</sub>&nbsp;– m<sub>1</sub>&nbsp;= 66,7 và tổng số mol muối trong hỗn hợp X là 0,25 mol. Phần trăm khối lượng MgCl<sub>2</sub>&nbsp;trong hỗn hợp X là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hòa tan hết một lượng rắn X gồm FeS; FeS<sub>2</sub>&nbsp;và Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub>&nbsp;trong HNO<sub>3</sub>&nbsp;dư thấy có 0,34 mol HNO<sub>3</sub>&nbsp;phản ứng. Sau phản ứng thu được 5,6 lít (đktc) hỗn hợp NO, NO<sub>2</sub>&nbsp;có tỉ khối so với H<sub>2</sub>&nbsp;là 15,32 và dung dịch chỉ chứa HNO<sub>3</sub>&nbsp;dư cùng 19,26 gam hỗn hợp muối. Biết chỉ xảy ra 2 quá trình khử N<sup>+5</sup>. Phần trăm khối lượng FeS<sub>2</sub>&nbsp;trong X là</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nguyên tố R là phi kim thuộc phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn. Tỉ lệ giữa phần trăm nguyên tố R trong oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí với hiđro bằng 0,5955. Cho 4,05 gam một kim loại M chưa rõ hóa trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối. Xác định công thức của muối M.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Dưới tác dụng của nhiệt, PCl<sub>5</sub>&nbsp;bị phân tách thành PCl<sub>3</sub>&nbsp;và Cl<sub>2</sub>&nbsp; theo phản ứng cân bằng PCl<sub>5</sub>(k)&nbsp;⇄ PCl<sub>3</sub>(k) + Cl<sub>2</sub>(k). Ở 273<sup>0</sup>C và dưới áp suất 1atm, hỗn hợp lúc cân bằng có khối lượng riêng là 2,48 gam/lít. Lúc cân bằng nồng độ mol của PCl<sub>5</sub>&nbsp;có giá trị gần nhất với ?&nbsp;</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Phản ứng trong bình kín giữa các phân tử khí xảy ra theo phương trình:</p><p>&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp; A<sub>2</sub>&nbsp;+ 2B → 2AB</p><p>Tốc độ của phản ứng thay đổi như thế nào khi áp suất của A<sub>2</sub>&nbsp;tăng lên 6 lần?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Hòa tan hết 1,69 gam oleum có công thức H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.3SO<sub>3</sub>&nbsp;vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Hòa tan kim loại Fe vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y, chất rắn Z và khí T. Phát biểu nào sau đây&nbsp;<strong>không&nbsp;</strong>đúng</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Hoà tan hoàn toàn a gam hỗn hợp A gồm Zn và một kim loại M vào dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc thu được 4,144 lít hỗn hợp khí X gồm SO<sub>2</sub>&nbsp;và H<sub>2</sub>S có tỉ khối so với hiđro bằng 31,595. Khối lượng axit H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc đã phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Cho cân bằng hoá học: PCl<sub>5</sub>(k) ⇔ PCl<sub>3</sub>(k) + Cl<sub>2</sub>(k); Δ H &gt; 0</p><p style="margin-left:2.4pt;">Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trường hợp nào sau đây&nbsp;không&nbsp;xảy ra phản ứng hoá học?<o:p></o:p></p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Hòa tan hết 9 gam Fe(OH)<sub>2</sub>&nbsp;bằng dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>&nbsp;đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí SO<sub>2</sub>&nbsp;(sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p style="margin-left:2.4pt;">Dẫn 2,24 lít SO<sub>2</sub>&nbsp;(đktc) vào lượng dư dung dịch Ba(OH)<sub>2</sub>. Khối lượng kết tủa tạo thành sau phản ứng là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Nguyên tố oxi trong hợp chất nào sau đây có số oxi hóa khác với các hợp chất còn lại?</p>