menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 30
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Quy tắc xác định số oxi hoá nào sau đây là&nbsp;không&nbsp;đúng?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Số oxi hoá của phosphorus trong hợp chất P<sub>2</sub>O<sub>5</sub>&nbsp;là</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá – khử là</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho phản ứng khử Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;bằng CO để sản xuất gang và thép như sau:</p><p>Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>&nbsp;+ 3CO&nbsp;$\xrightarrow{{{t}^{o}}}$&nbsp;2Fe + 3CO<sub>2</sub></p><p>Trong phản ứng này, chất khử là</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho các phản ứng sau:</p><p>(1) Phản ứng nung vôi: CaCO<sub>3</sub>(s) → CaO(s) + CO<sub>2</sub>(g).</p><p>(2) Phản ứng than cháy trong không khí: C(s) + O<sub>2</sub>(g) → CO<sub>2</sub>(g)</p><p>Nhận xét đúng là</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho phương trình nhiệt hoá học sau:</p><p align="center">2H<sub>2</sub>(g) + O<sub>2</sub>(g) → 2H<sub>2</sub>O(l) &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;${{\Delta }_{r}}H_{298}^{0} = - 571,6kJ.$</p><p>Nhiệt tạo thành của H<sub>2</sub>O(l) ở điều kiện chuẩn là</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:</p><p align="center">N<sub>2</sub>(g) + O<sub>2</sub>(g) →&nbsp;2NO(g) &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;${{\rm{\Delta }}_{\rm{r}}}{\rm{H}}_{{\rm{298}}}^{\rm{0}}$ = &nbsp;+ 180kJ</p><p>Kết luận nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho phương trình nhiệt hóa học đốt cháy acetylene (C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>):</p><p style="text-align: center;">2C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>(g) + 5O<sub>2</sub>(g) → 4CO<sub>2</sub>(g) + 2H<sub>2</sub>O(l)&nbsp;&nbsp;${{\Delta }_{r}}H_{298}^{o} = - 2600,4\,kJ$&nbsp;</p><p>Biết nhiệt tạo thành chuẩn của CO<sub>2</sub>(g) và H<sub>2</sub>O(l) lần lượt là -393,5 kJ/mol và -285,8 kJ/mol.</p><p>Nhiệt tạo thành chuẩn của acetylene (C<sub>2</sub>H<sub>2</sub>) là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Phản ứng tổng hợp ammonia:</p><p>N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g) &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;${{\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ }}_{r}}\text{H}_{\text{298}}^{\text{o}}=-92\text{ }\!\!~\!\!\text{ }kJ$</p><p>Biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của N ≡ N và H – H lần lượt là 946 và 436. Năng lượng liên kết của&nbsp;N−H&nbsp;trong ammonia là</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho phản ứng hoá học sau: 3Cu + 8HNO<sub>3</sub>&nbsp;→ 3Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>&nbsp;+ 2NO + 4H<sub>2</sub>O. Vai trò của HNO<sub>3</sub>&nbsp;trong phản ứng hoá học này là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Yếu tố nào sau đây&nbsp;không&nbsp;làm ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Thực hiện 2 thí nghiệm theo hình vẽ sau:</p><p style="text-align: center;"><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/0cyw0de-thi-hoc-ki-2-hoa-hoc-lop-10-ket-noi-7%20(1).png" style="width: 500px; height: 147px;"></p><p>Ở thí nghiệm nào xuất hiện kết tủa trước?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 3H<sub>2</sub>(g) + N<sub>2</sub>(g) ⟶ 2NH<sub>3</sub>(g).</p><p>Tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào nếu nồng độ H<sub>2</sub>&nbsp;không đổi và nồng độ N<sub>2</sub>&nbsp;tăng 2 lần?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Cho phản ứng hóa học sau: Mg(s) + 2HCl(aq) → MgCl<sub>2</sub>(aq) + H<sub>2</sub>(g).</p><p>Sau 40 giây, nồng độ của dung dịch HCl giảm tử 0,6 M về còn 0,4 M. Tốc độ trung bình của phản ứng theo HCl trong 40 giây là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Yếu tố nào dưới đây đã được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Khi nhiệt độ tăng thêm 10<sup>o</sup>C, tốc độ phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến hành ở 20<sup>o</sup>C) tăng lên 32 lần thì cần thực hiện phản ứng ở nhiệt độ bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Chất xúc tác là chất</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Tốc độ của một phản ứng hóa học lớn nhất khoảng thời điểm nào?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Nguyên tố nào sau đây&nbsp;không&nbsp;thuộc nhóm halogen?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các halogen có dạng</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phương trình hoá học nào sau đây&nbsp;không&nbsp;đúng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho 1,2395 lít halogen X<sub>2</sub>&nbsp;(ở điều kiện chuẩn) tác dụng vừa đủ với kim loại copper (copper) thu được 11,2 gam muối CuX<sub>2</sub>. Nguyên tố halogen là</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Trong các đơn chất: F<sub>2</sub>, Cl<sub>2</sub>, Br<sub>2</sub>, I<sub>2</sub>, chất có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao nhất là</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Phản ứng giữa cặp chất nào sau đây&nbsp;không&nbsp;xảy ra?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Hydrohalic acid nào sau đây&nbsp;không&nbsp;được bảo quản trong lọ thủy tinh?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hai chất nào sau đây được cho vào muối ăn để bổ sung nguyên tố iodine, phòng ngừa bệnh bướu cổ ở người?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Để trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng?</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho các phương trình nhiệt hóa học sau:</p><p>1) CaCO<sub>3</sub>(s) → CaO(s) + CO<sub>2</sub>(g) &nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;&nbsp;${{\Delta }_{r}}H_{298}^{0} = + 176,0\,kJ$</p><p>(2) CH<sub>4</sub>(g) + 2O<sub>2</sub>(g) → CO<sub>2</sub>(g) + 2H<sub>2</sub>O(l) &nbsp; ${{\Delta }_{r}}H_{298}^{0} = - 890,0\,kJ$</p><p>(3) C(graphite) + O<sub>2</sub>&nbsp;(g) → CO<sub>2</sub>&nbsp;(g)&nbsp; ${{\Delta }_{r}}H_{298}^{0} = - 393,5\,kJ$</p><p>(4) Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>(s) + 2Al(s) → Al<sub>2</sub>O<sub>3</sub>(s) + 2Fe(s)&nbsp;&nbsp; ${{\Delta }_{r}}H_{298}^{0} = - 851,5\,kJ$</p><p>Số phản ứng thu nhiệt trong các phản ứng trên là</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>X và Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng hệ thống tuần hoàn. Hỗn hợp A có chứa 2 muối của X và Y với sodium.</p><p>Để kết tủa hoàn toàn 2,2 gam hỗn hợp A, phải dùng 150 mL dung dịch AgNO<sub>3</sub>&nbsp;0,2M. Xác định hai nguyên tố X, Y.</p>