Trang chủ Lớp 12
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Tìm điểm cực đại x<sub>0</sub> của hàm số <span class="math-tex">$y = {x^3} - 3x + 1$</span>.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Gọi <span class="math-tex">${y_{{\rm{CD}}}},{\rm{ }}{y_{{\rm{CT}}}}$</span> lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số <span class="math-tex">$y = {x^3} - 3x$</span>. Mệnh đề nào sau đây là đúng? </p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Tính khoảng cách d giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = \left( {x + 1} \right){\left( {x - 2} \right)^2}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/tua8sBang-bien-thien(1).PNG" style="width: 465px; height: 106px;"></p><p>Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/xx9it1(1529).PNG" style="width: 585px; height: 133px;"></p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/yggye1(1530).PNG" style="width: 464px; height: 105px;"></p><p>Đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = f\left( {\left| x \right|} \right)$</span> có bao nhiêu điểm cực trị?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Biết rằng đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = {x^3} - 3{x^2} + 2x - 1$</span> cắt đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = {x^2} - 3x + 1$</span> tại hai điểm phân biệt A và B. Tính độ dài đoạn thẳng AB.</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = \left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + mx + m} \right)$</span> cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình <span class="math-tex">$2{x^3} - 3{x^2} = 2m + 1$</span> có đúng hai nghiệm phân biệt.</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm giá trị lớn nhất của hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = {x^3} - 2{x^2} - 4x + 1$</span> trên đoạn [1;3].</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = 2{x^3} + 3{x^2} - 1$</span> trên đoạn <span class="math-tex">$\left[ { - 2; - \frac{1}{2}} \right]$</span>. Tính P = M - m.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Tập giá trị của hàm số <span class="math-tex">$f\left( x \right) = x + \frac{9}{x}$</span> với <span class="math-tex">$x \in \left[ {2;4} \right]$</span> là đoạn [a;b]. Tính P = b - a.</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) có <span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f\left( x \right) = 0$</span> và <span class="math-tex">$\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } f\left( x \right) = + \infty $</span>. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = \frac{{x - 2}}{{x + 2}}.$</span></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 9}}$</span> có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p> Cho số dương a, biểu thức <span class="math-tex">$\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}}$</span> viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là biểu thức nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số sau <span class="math-tex">$f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{\dfrac{3 - 2x - {x^2}}{x + 1}}} $</span>.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Giá trị của <span class="math-tex">${\log _a}\left( {\dfrac{{a^2}\root 3 \of {{a^2}} \root 5 \of {{a^4}} }{{\root {15} \of {{a^7}} }}} \right)$</span> bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">${4^x} + {4^{ - x}} = 23$</span>. Khi đó biểu thức <span class="math-tex">$K = \dfrac{5 + {2^x} + {2^{ - x}}}{{1 - {2^x} - {2^{ - x}}}}$</span> có giá trị bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Giá trị nhỏ nhất của hàm số <span class="math-tex">$y = {e^{{x^2}}}$</span> là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Phương trình <span class="math-tex">${\log _2}x + {\log _2}(x - 1) = 1$</span> có tập nghiệm là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = (x + 1).{e^x}$</span>. Tính S= y’ – y.</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Cho <span class="math-tex">$m \in N*,$</span>chọn kết luận đúng.</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Giải bất phương trình mũ <span class="math-tex">${1 \over {{3^x} + 5}} \le {1 \over {{3^{x + 1}} - 1}}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Số cạnh của một khối chóp tam giác là?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho khối lăng trụ tam giác đều <span class="math-tex">$ABC.{A_1}{B_1}{C_1}$</span> có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của <span class="math-tex">$AA_1$</span>. Tính thể tích khối chóp <span class="math-tex">$M.BC{A_1}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho khối chóp có 20 cạnh. Số mặt của khối chóp đó bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Với điểm O cố định thuộc mặt phẳng (P) cho trước, xét đường thẳng l thay đổi đi qua điểm O và tạo với mặt phẳng (P) một góc <span class="math-tex">${30^o}$</span>. Tập hợp các đường thẳng trong không gian là gì?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Tính diện tích xung quanh của một hình nón tròn xoay ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a.</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hai điểm A, B cố định. Tập hợp các điểm M trong không gian sao cho diện tích tam giác MAB không đổi là:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Người ta bỏ bốn quả bóng bàn cùng kích thước, bán kính bằng a vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hỉnh tròn lớn của quả bóng bàn. Biết quả bóng nằm dưới cùng, quả bóng nằm trên cùng lần lượt tiếp xúc với mặt đáy dưới và mặt đáy trên của hình trụ đó. Lúc đó, diện tích xung quanh của hình trụ bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 3cm, trục OO' = 8cm và mặt cầu đường kính OO'. Hiệu số giữa diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh hình trụ là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Thể tích của khối cầu ngoại tiếp một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, 2a, 2a bằng giá trị nào sau đây?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho các mệnh đề sau:</p><p>1. Hình chóp có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>2. Hình chóp có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>3. Hình chóp có đáy là hình chữ nhật thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>4. Hình chóp có đáy là hình thoi thì có mặt cầu ngoại tiếp.</p><p>Số mệnh đề đúng là?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hai điểm A, B phân biệt. Tập hợp tâm những mặt cầu đi qua A và B là</p>