Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 18
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàm số <span class="math-tex">$y = - {x^3} + 3{x^2} - 4$</span> có đồ thị như hình vẽ sau</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/dqylsDo-thi.png" style="width: 228px; height: 185px;"></p><p>Tìm các giá trị của m đề phương trình <span class="math-tex">${x^3} - 3{x^2} + m = 0$</span> có hai nghiệm.</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = {x^3} - 2x + 1$</span> có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Điều kiện của tham số m đề hàm số <span class="math-tex">$y = \dfrac{{ - {x^3}}}{ 3} + {x^2} + mx$</span> nghịch biến trên R là gì?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = \dfrac{{2x - 3} }{{x - 1}}$</span>. </p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Gọi M, N là giao điểm của đồ thị hàm số <span class="math-tex">$y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 2}}$</span> và đường thẳng d: y = x + 2. Hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Tâm đối xứng của đồ thị hàm số nào sau đây cách gốc tọa độ một khoảng lớn nhất ?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f(x) = {x^3} + a{x^2} + bx + c$</span>. Mệnh đề nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = \dfrac{{x - 1} }{ {x + 2}}$</span> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = \dfrac{1 }{ 4}{x^4} - 2{x^2} + 3$</span>. Khẳng định nào sau đây đúng ?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Chọn phát biểu đúng.</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$f(x) = 2x + m + {\log _2}[m{x^2} - 2(m - 2)x + 2m - 1]$</span> ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số f(x) xác định với mọi <span class="math-tex">$x \in R$</span>.</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Số nghiệm của phương trình <span class="math-tex">${\log _3}({x^3} - 3x) = \dfrac{1}{2}$</span> là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Giá trị của <span class="math-tex">${4^{{1 \over 2}{{\log }_2}3 + 3{{\log }_8}5}}$</span> bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số <span class="math-tex">$y = {2^{2x + 3}}$</span>.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Gọi x<sub>1</sub>, x<sub>2</sub> là hai nghiệm của phương trình <span class="math-tex">${4^x} - {8.2^x} + 4 = 0$</span>. Giá trị của biểu thức P = x<sub>1</sub> + x<sub>2</sub> bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Điều kiện xác định của bất phương trình <span class="math-tex">${\log _{0,4}}(x - 4) \ge 0$</span> là gì?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Với a, b là các số dương. Giá trị biểu thức <span class="math-tex">${{{a^{{1 \over 3}}}\sqrt b + {b^{{1 \over 3}}}\sqrt a } \over {\root 6 \of a + \root 6 \of b }}$</span> là giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Nếu n chẵn thì điều kiện để <span class="math-tex">$\root n \of b $</span> có nghĩa là gì?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho phương trình <span class="math-tex">${5^{x - 1}} = {\left( {{1 \over {25}}} \right)^x}$</span>. Nghiệm của phương trình này nằm trong khoảng nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Viết các số theo thứ tự tăng dần: <span class="math-tex">${\left( {{1 \over 3}} \right)^0}\,,\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{ - 1}},\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^\pi },\,\,{\left( {{1 \over 3}} \right)^{\sqrt 2 }}.$</span></p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Một khối chóp có đáy là đa giác n cạnh. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho khối chóp tam giác S.ABC, trên các cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy các điểm A', B', C'. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đáy của hình chóp S.ABCD là một hình vuông cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và có độ dài là a. Thể tích khối tứ diện S.BCD bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất của bao nhiêu mặt?</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Một hình trụ có bán kính đáy a, có thiết diện qua trục là một hình vuông. Tính diện tích xung quanh của hình trụ.</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V'. Tỉ số nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông tại A và D thỏa mãn <span class="math-tex">$SA \bot \left( {ABCD} \right)$</span> và <span class="math-tex">$AB = 2AD = 2CD = 2a = \sqrt 2 SA$</span>. Tính thể tích khối chóp S.BCD.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Cho khối hộp ABCD. A’B’C’D’. Gọi O là giao của AC và BD. Tính tỷ số thể tích của khối chóp O. A’B’C’D’ và khối chóp đã cho.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 3cm, AC = 4cm. Gọi <span class="math-tex">${V_1},\,\,{V_2},\,\,{V_3}$</span> lần lượt là thể tích của khối tròn xoay hình thành khi quay tam giác ABC quanh AB, AC và BC. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Một hình nón (N) sinh bởi một tam giác đều cạnh a khi quay quanh một đường cao. Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Hình chữ nhật ABCD có AB = 3cm, AD = 5cm. Thể tích tích khối trụ hình thành được khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đoạn AB bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, với AB = a. Góc giữa A'B và mặt phẳng đáy bằng 45<sup>o</sup>. Diện tích xung quanh của hình trụ ngoại tiếp lăng trụ ACB.A'B'C' bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Thiết diện qua trục của một hình trụ là hình vuông cạnh 2a. Gọi S<sub>1</sub> và S<sub>2</sub> lần lượt là diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ. Chọn kết luận đúng trong các kết luận sau.</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Tỉ số thể tích của khối trụ nội tiếp và khối trụ ngoại tiếp hình lập phương có cạnh bằng a bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Mặt cầu (S) có thể tích <span class="math-tex">$36\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^3}$</span>. Diện tích của mặt cầu (S) bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Mặt cầu (S) có diện tích <span class="math-tex">$16\pi {\rm{ c}}{{\rm{m}}^2}$</span>. Diện tích của đường tròn lớn của mặt cầu (S) bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho măt cầu (S) tâm O, có bán kính bằng r = 5cm. Đường thẳng <span class="math-tex">$\Delta $</span> cắt mặt cầu (S) theo một dây cung AB = 6cm. Khoảng cách từ O đến đường thẳng <span class="math-tex">$\Delta $</span> bằng bao nhiêu?</p>