menu
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = {\left( {4 - {x^2}} \right)^2} + 1$</span> có giá trị lớn nhất trên đoạn [-1 ; 1] là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số nào sau đây có ba đường tiệm cận?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định trên đoạn [a ; b]. Điều kiện đủ để hàm số nghịch biến trên đoạn [a ; b ] là gì?</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y = 4m cắt đồ thị hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = {x^4} - 8{x^2} + 3$</span> tại bốn điểm phân biệt ?</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Có bao nhiêu điểm trên đồ thị hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = {{2x + 1} \over {x - 1}}$</span> có tọa độ nguyên?</p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Số điểm cực trị của hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = {(x - 1)^{2019}}$</span> bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Số giao điểm của đường thẳng y = x + 2 và đồ thị hàm số&nbsp;<span class="math-tex">$y = {{3x - 2} \over {x - 1}}$</span> là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Điểm I(x<sub>0</sub>; y<sub>0</sub>) là tâm đối xứng của đồ thị hàm số y = f(x) nếu hàm số Y = g(x) qua phép tịnh tiến hệ tọa độ là hàm số gì?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Điều kiện để hàm số bậc ba không có cực trị là phương trình y’ = 0 có:</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Đường thẳng y = y<sub>0</sub>&nbsp;là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x) nếu:</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;<span class="math-tex">${\left( {{{\log }_2}x} \right)^2} - 4{\log _2}x + 3 &gt; 0$</span> &nbsp;là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho hàm số <span class="math-tex">$y = {2^x} - 2x$</span>. Khẳng định nào sau đây sai?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Nếu&nbsp;<span class="math-tex">${\log _a}x = {1 \over 2}{\log _a}9 - {\log _a}5 + {\log _a}2\,\,\,\,(a &gt; 0,\,a \ne 1)$</span> thì x bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Tìm đạo hàm của hàm số <span class="math-tex">$y = {\log _3}\left( {1 + \sqrt x } \right)$</span>.</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Tập nghiệm của bất phương trình&nbsp;<span class="math-tex">${\log _{{1 \over 2}}}(2x - 2) &gt; {\log _{{1 \over 2}}}(x + 1)$</span> là tập nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Bất phương trình&nbsp;<span class="math-tex">${\log _{{1 \over 3}}}{{3x - 1} \over {x + 2}} &lt; 1$</span> có nghiệm là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Biểu thức <span class="math-tex">${a^3} + {a^{ - 3}}$</span>&nbsp;bằng biểu thức nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Biết <span class="math-tex">$3 + 2{\log _2}x = {\log _2}y$</span>. Hãy biểu thị y theo x.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Với <span class="math-tex">$0 &lt; x \ne 1$</span>, biểu thức&nbsp;<span class="math-tex">${1 \over {{{\log }_3}x}} + {1 \over {{{\log }_4}x}} + {1 \over {{{\log }_5}x}}$</span> bằng biểu thức nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tìm miền xác định của hàm số <span class="math-tex">$y = \log \left( {{{1 - 5x} \over {2 - x}}} \right)$</span>.</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Một hình lăng trụ có 28 đỉnh sẽ có bao nhiêu cạnh?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là&nbsp;<span class="math-tex">${B_1},{h_1},{V_1}$</span> và <span class="math-tex">${B_2},{h_2},{V_2}$</span>. Biết&nbsp;<span class="math-tex">${B_1} = {B_2}$</span> và <span class="math-tex">${h_1} = 2{h_2}$</span>. Khi đó&nbsp;<span class="math-tex">$\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}$</span> bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>&nbsp;Khối hộp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hộp bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Cho hình chóp SA BC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với AC = a &nbsp;biết SA vuông góc với đáy ABC và SB hợp với đáy một góc 60<sup>o</sup>. Tính thể tích hình chóp.</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho hình chóp SABC có đáy ABC vuông cân tại a với AB = AC = a biết tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABC) ,mặt phẳng (SAC) hợp với (ABC) một góc 45<sup>o</sup>. Tính thể tích của SABC.</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc bằng 30<sup>o</sup>. Thể tích của hình chóp S.ABC là?</p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho <span class="math-tex">$\dfrac{{SM}}{{MA}} = \dfrac{{SN}}{{NB}} = \dfrac{{SP}}{{PC}} = \dfrac{1}{2}$</span>. Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’,đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = BC = 2a, <span class="math-tex">$AA’=a\sqrt 3 $</span>.Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, <span class="math-tex">$\widehat {BCD} = {120^0}$</span>&nbsp;và <span class="math-tex">$AA' = \dfrac{{7a}}{2}$</span>. Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho tứ diện ABCD có cạnh AD vuông góc với mặt phẳng&nbsp;<span class="math-tex">$\left( {ABC} \right)$</span> và cạnh BD vuông góc với cạnh BC. Khi quay các cạnh tứ diện đó xung quanh trục là cạnh AB, có bao nhiêu hình nón được tạo thành?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Cho hình nón có đỉnh S, độ dài đường sing bằng 2a. Một mặt phẳng qua đỉnh S cắt hình nón theo một thiết diện, diện tích lớn nhất của thiết diện bằng bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều. Khai triển hình nón theo một đường sinh, ta được một hình quạt tròn có góc ở tâm là <span class="math-tex">$\alpha$</span>. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng ?</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Một hình thang vuông ABCD có đường cao AD = a, đáy lớn CD = 2a. Cho hình thang đó quay quanh CD, ta được khối tròn xoay có thể tích bằng giá trị nào dưới đây?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng <span class="math-tex">$a\sqrt 2 $</span>, cạnh bên bằng 2a. Xét hình trụ tròn xoay ngoiaj tiếp hình lăng trụ đó. Xét hai khẳng định sau</p><p>1. Thiết diện qua trục của hình trụ là một hình vuông.</p><p>2, Thể tích khối trụ là&nbsp;<span class="math-tex">$V = \pi {a^3}.$</span></p><p>Hãy chọn phương án đúng.</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép vị tự tâm I (2;3) tỉ số k = -2 biến điểm M (-7;2) thành M' có tọa độ là bao nhiêu?</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M (2;4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số&nbsp;<span class="math-tex">$k = \dfrac{1}{2}$</span> và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Trong măt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy cho A (1;2), B (-3;1). Phép vị tự tâm I (2;-1) tỉ số k = 2 biến điểm A thành A', phép đối xứng tâm B biến A' thành B'. Tìm tọa độ điểm B'.</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cho tam giác đều tâm O. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc quay&nbsp;<span class="math-tex">$\alpha ,0 &lt; \alpha \le 2\pi $</span> biến tam giác trên thành chính nó?</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho tam giác đều ABC. Hãy xác định góc quay của phép quay tâm A biến B thành điểm C.</p>