Trang chủ Lớp 12
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40 <p><strong> Câu 1:</strong></p> <p> Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/rqbad1(1605).PNG" style="width: 400px; height: 389px;"></p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right) = {\log _{\dfrac{1}{3}}}\left( {1 - {x^2}} \right).$ Biết tập nghiệm của bất phương trình $f'\left( x \right) > 0$ là khoảng $\left( {a;b} \right).$ Tính $S = a + 2b.$</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Số mặt phẳng đối xứng của một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng, chiều cao đôi một khác nhau là </p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Cho $a,b$ là hai số thực dương. Tìm $x$ biết ${\log _3}x = 3{\log _3}a - 2{\log _{\frac{1}{3}}}b.$</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Tính giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = \sqrt {4 - {x^2}} $ trên đoạn $\left[ { - 1;1} \right].$ </p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Cho $x$ là số thực dương và biểu thức $P = \sqrt[3]{{{x^2}\sqrt[4]{{x\sqrt x }}}}.$ Viết biểu thức $P$ dưới dạng lũy thừa của một số với số mũ hữu tỉ.</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), góc giữa cạnh SD và mặt phẳng (ABCD) bằng $60^\circ $. Thể tích của khối chóp đã cho bằng</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Giá trị cực tiểu ${y_{c{\rm{r}}}}$ của hàm số $y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2} + 7$ là</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%. Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức $S = A{e^{Nr}}$ (A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là dân số sau N năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu năm nữa dân số nước ta ở mức 120 triệu người?</p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Cho ${\left( {\pi - 2} \right)^m} > {\left( {\pi - 2} \right)^n}$ với m n , là các số nguyên. Khẳng định đúng là</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{1}{3}{x^3} - {x^2} + (m - 1)x + 2019$. Giá trị nhỏ nhất của tham số m để hàm số đồng biến trên tập xác định là</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = {x^3} - 3{{\rm{x}}^2}$ . Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số song song với trục hoành?</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số $y = \left( {1 - 2{\rm{x}}} \right)\left( {2{{\rm{x}}^2} - 5{\rm{x}} + 2} \right)$ với trục hoành.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hình hai mươi mặt đều có mỗi đỉnh là đỉnh chung của số cạnh là</p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Cho hình lăng trụ <em>ABCD. A’B’C’D’ </em>có đáy là hình vuông cạnh <em>a</em>, hình chiếu vuông góc của <em>A’ </em>lên mặt phẳng (<em>ABCD) </em>trùng với trung điểm của cạnh <em>AB</em>, góc giữa <em>A’C </em>và mặt phẳng <em>(ABCD) </em>bằng 45<sup>0</sup> . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Hình đa diện có các đỉnh là trung điểm tất cả các cạnh của một tứ diện đều là</p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Cho ${\log _2}3 = a;{\log _3}7 = b$ Biểu diễn $P = {\log _{21}}126$ theo a, b.</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai.</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho hàm số $\dfrac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 2}}$ . Tìm khẳng định sai.</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Gọi M là trung điểm của SA. Thể tích của khối chóp M.ABC bằng</p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}$ có đồ thị như hình vẽ bên.</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ujwyw6(223).PNG" style="width: 460px; height: 313px;"></p><p>Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?</p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Tìm tập xác định của hàm số $y = \log \left( {{x^3} - 3x + 2} \right)$</p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{\sqrt {3{{\rm{x}}^2} + 1} }}$ có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Trong không gian cho hai điểm phân biệt A, B cố định. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức $\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = 0$ là</p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Cho $0 < a \ne 1;0 < b \ne 1$ và x, y là hai số thực dương. Mệnh đề nào dưới đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số $y = {2^{{x^2} - \sin x + 2}}$ </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Thể tích của khối cầu đường kính 3R bằng</p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), BC = a, SA = AB. Thể tích của khối chóp đã cho bằng</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số $y = 4{{\rm{x}}^3} + m{{\rm{x}}^2} - 12{\rm{x}} + 5$ đạt cực tiểu tại điểm x = -2.</p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = - {x^3} + 3{{\rm{x}}^2} + 2$. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại tâm đối xứng của đồ thị.</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = \dfrac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x - 1}}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Trong các hình chóp tứ giác sau, hình chóp nào có mặt cầu ngoại tiếp</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Cho a, b là các số thực dương, m là một số nguyên và n là một số nguyên dương. Tìm khẳng định sai.</p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng x = -2 ?</p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 4cm và chiều cao bằng 2cm . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Cho khối tứ diện ABCD có thể tích bằng V. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN = 2 NC, P thuộc cạnh AD sao cho PD = 3 AP. Thể tích của khối đa diện MNP.BCD tính theo V là</p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên như hình vẽ.</p><p> <img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ziy699(165).PNG" style="width: 400px; height: 120px;"></p><p>Khẳng định nào sau đây đúng?</p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hàm số$y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} + 1$. Tìm khẳng định sai ?</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Số điểm cực trị của hàm số $y = - 2{{\rm{x}}^4} - {x^2} + 5$ là</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Tìm điều kiện của tham số m để phương trình $2{x^3} - 3{x^2} - 2m - 1 = 0$ có ba nghiệm phân biệt.</p>