Đề thi thử học kỳ 1 môn Toán lớp 12 online - Mã đề 13
Thí sinh đọc kỹ đề trước khi làm bài.
Tổng số câu hỏi: 40
<p><strong> Câu 1:</strong></p> <p>Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?</p>
<p><strong> Câu 2:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số $y = {x^4} - {x^2} + 1$ có bao nhiêu điểm cực trị ?</p>
<p><strong> Câu 3:</strong></p> <p>Cho tứ diện đều $ABCD$ cạnh $a,$ khi đó khoảng cách giữa $AB$ và $CD$ bằng :</p>
<p><strong> Câu 4:</strong></p> <p>Tập nghiệm của phương trình ${3^{x + 1}} + {3^{ - x}} - 4 = 0$ là :</p>
<p><strong> Câu 5:</strong></p> <p>Số nghiệm của phương trình ${\log _2}\left( {x + 1} \right) + {\log _2}\left( {x - 1} \right) = 3$ là : </p>
<p><strong> Câu 6:</strong></p> <p>Có bao nhiêu số tự nhiên có $2$ chữ số và chia hết cho $13?$</p>
<p><strong> Câu 7:</strong></p> <p>Cho hình lập phương $ABCD.A'B'C'D'$ có cạnh bằng $a.$ Khoảng cách từ điểm $A$ đến đường thẳng $CC'$ là :</p>
<p><strong> Câu 8:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số $y = \dfrac{{\sqrt {{x^2} - 2x + 6} }}{{x - 1}}$ có bao nhiêu đường tiệm cận ?</p>
<p><strong> Câu 9:</strong></p> <p>Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số $y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}},$ với $a,\,b,\,c,\,d$ là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây là đúng ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/msd053(346).jpg" style="width: 245px; height: 271px;"></p>
<p><strong> Câu 10:</strong></p> <p>Tìm tập các giá trị thực của tham số $m$ để hàm số $y = \dfrac{{{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {{m^2} - m} \right)x + 2019$ có hai điểm cực trị ${x_1},\,{x_2}$ thỏa mãn ${x_1}.{x_2} = 2.$</p>
<p><strong> Câu 11:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông cạnh $a,$ cạnh bên $SA$ vuông góc với mặt phẳng đáy và $SA = a\sqrt 2 .$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $S.ABCD$</p>
<p><strong> Câu 12:</strong></p> <p>Cho $a,\,b,\,c$ là các số thực dương thỏa mãn ${a^2} = bc.$ Tính $S = 2\ln a - \ln b - \ln c.$</p>
<p><strong> Câu 13:</strong></p> <p>Cho cấp số cộng $\left( {{u_n}} \right),$ biết ${u_5} + {u_6} = 20.$ Tính tổng $10$ số hạng đầu tiên của cấp số cộng.</p>
<p><strong> Câu 14:</strong></p> <p>Hàm số $y = f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có bảng biến thiên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/p5lmr2(72).JPG" style="width: 373px; height: 180px;"></p>
<p><strong> Câu 15:</strong></p> <p>Hàm số $y = {x^\pi } + {\left( {x - 1} \right)^e}$ có tập xác định là :</p>
<p><strong> Câu 16:</strong></p> <p>Cho hàm số $f\left( x \right)$ có đồ thị cho bởi hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/ybzhg4(45).JPG" style="width: 219px; height: 163px;"></p>
<p><strong> Câu 17:</strong></p> <p>Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ?</p>
<p><strong> Câu 18:</strong></p> <p>Hàm số $y = \dfrac{{x + 1}}{{x - 1}}$ nghịch biến trên tập nào dưới đây ?</p>
<p><strong> Câu 19:</strong></p> <p>Cho $a,\,b,\,x$ là các số thực dương khác $1,$ biết ${\log _a}x = m;\,{\log _b}x = n.$ Tính ${\log _{ab}}x$ theo $m;\,n.$</p>
<p><strong> Câu 20:</strong></p> <p>Tính đạo hàm của hàm số $y = {\log _{2020}}x,\,\forall x\, > 0.$ </p>
<p><strong> Câu 21:</strong></p> <p>Tìm hệ số của ${x^3}$ trong khai triển thành đa thức của biểu thức ${\left( {x - 2} \right)^7}$ </p>
<p><strong> Câu 22:</strong></p> <p>Cho $m,n,p$ là các số thực dương. Tìm $x$ biết $\log x = 3\log m + 2\log n - \log p$ </p>
<p><strong> Câu 23:</strong></p> <p>Diện tích xung quanh ${S_{xq}}$ của hình nón có bán kính đáy $R = a$ và đường sinh $l = a\sqrt 2 $ là :</p>
<p><strong> Câu 24:</strong></p> <p>Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy $r = \sqrt 3 $ và chiều cao $h = 4.$ </p>
<p><strong> Câu 25:</strong></p> <p>Tìm tích các giá trị cực trị của hàm số $y = {x^3} - 3{x^2} + 1.$</p>
<p><strong> Câu 26:</strong></p> <p>Hàm số nào sau đây nghịch biến trên $\mathbb{R}?$ </p>
<p><strong> Câu 27:</strong></p> <p>Khẳng định nào sau đây sai đối với hàm số $f\left( x \right) = \dfrac{1}{{x + 1}}.$ </p>
<p><strong> Câu 28:</strong></p> <p>Hàm số $y = {x^4} + m{x^2} + m$ có ba cực trị khi :</p>
<p><strong> Câu 29:</strong></p> <p>Tính giá trị biểu thức $P = {\log _4}12 - {\log _4}15 + {\log _4}20.$ </p>
<p><strong> Câu 30:</strong></p> <p>Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y = {x^3} - 3x + 1$ trên $\left[ {0;2} \right]$ là</p>
<p><strong> Câu 31:</strong></p> <p>Cho hình chóp đều $S.ABC$ có cạnh đáy bằng $a,$ góc giữa mặt bên với mặt đáy bằng $60^\circ .$ Tính theo $a$ thể tích $V$ của khối chóp $S.ABC.$</p>
<p><strong> Câu 32:</strong></p> <p>Tìm $m$ để đồ thị hàm số $y = 2{x^3} - 3\left( {m + 1} \right){x^2} + 6mx + {m^3}$ có hai điểm cực trị $A,\,B$ sao cho $AB = \sqrt 2 .$</p>
<p><strong> Câu 33:</strong></p> <p>Hàm số $y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d\left( {a \ne 0} \right)$ có đồ thị như hình bên. Kết luận nào sau đây là đúng ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/pqkhd8(4).JPG" style="width: 210px; height: 147px;"></p>
<p><strong> Câu 34:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có chiều cao bằng $9,$ diện tích đáy bằng $5.$ Gọi $M$ là trung điểm của cạnh $SB,$ điểm $N$ thuộc cạnh $SC$ sao cho $NS = 2NC.$ Tính thể tích $V$ của khối chóp $A.BMNC.$ </p>
<p><strong> Câu 35:</strong></p> <p>Hàm số $y = \dfrac{{x - 1}}{{x - m}}$ nghịch biến trên khoảng $\left( { - \infty ;2} \right)$ khi và chỉ khi:</p>
<p><strong> Câu 36:</strong></p> <p>Gọi ${V_1},\,{V_2}$ lần lượt là thể tích của một khối lập phương và thể tích khối cầu nội tiếp khối lập phương đó. Tỉ số $\dfrac{{{V_2}}}{{{V_1}}}$ là :</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/dmg5x2(73).JPG" style="width: 187px; height: 176px;"></p>
<p><strong> Câu 37:</strong></p> <p>Hàm số $y = f\left( x \right)$ có đạo hàm trên $\mathbb{R}$ và đồ thị hàm số $y = f'\left( x \right)$ như hình bên. Hàm số $y = f\left( x \right)$ có bao nhiêu điểm cực đại ?</p><p><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/xgjtd4(46).JPG" style="width: 163px; height: 137px;"></p>
<p><strong> Câu 38:</strong></p> <p>Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác vuông cân tại $B$ và $BA = BC = a.$ Cạnh bên $SA = 2a$ và vuông góc với mặt phẳng đáy. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp$S.ABC$ là :</p>
<p><strong> Câu 39:</strong></p> <p>Cắt một hình trụ bằng một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một hình vuông cạnh $2a.$ Diện tích xung quanh của hình trụ bằng :</p>
<p><strong> Câu 40:</strong></p> <p>Cho hàm số $y = f\left( x \right)$ xác định trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như hình bên. Phương trình ${\left[ {f\left( x \right)} \right]^2} + f\left( x \right) = 0$ có bao nhiêu nghiệm ?</p><p><br><img alt="" src="https://api.lalaclass.com/storage/images/puc1x10(5).JPG" style="width: 199px; height: 248px;"></p><p> </p><p> </p>